Tyloxapol
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank | |
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.209.660 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | (C15H21O(C2H4O)m)n |
Khối lượng phân tử | variable |
(kiểm chứng) |
Tyloxapol là một polymer lỏng không ion thuộc loại rượu alkyl aryl polyether. Nó được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt để hỗ trợ hóa lỏng và loại bỏ chất nhầy (chứa chất nhầy và mủ) dịch tiết phế quản phổi,[1][2] quản lý bằng cách hít qua máy phun sương [3] hoặc bằng dòng oxy.
Với tiêm trong màng bụng, tyloxapol cũng ngăn chặn hoạt động lipolytic huyết tương, và do đó phá vỡ các lipoprotein giàu triglyceride. Cơ chế này được sử dụng để gây tăng mỡ máu thực nghiệm ở động vật.[4]
Tyloxapol là thành phần hoạt chất chính của thiết bị y tế Tacholiquin. Tacholiquin là một thuốc trừ sâu được chỉ định cho đường hô hấp và thuốc nhỏ vào đường hô hấp trên và dưới. Tên thương hiệu khác của các sản phẩm dược phẩm có chứa Tyloxpol là Exosurf và Alevaire.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sehgal, S. S.; Ewing, C. K.; Richards, T.; Taeusch, H. W. (1994). “Modified bovine surfactant (Survanta) versus a protein-free surfactant (Exosurf) in the treatment of respiratory distress syndrome in preterm infants: A pilot study”. Journal of the National Medical Association. 86 (1): 46–52. PMC 2607653. PMID 8151722.
- ^ Rubin, B. K.; Ramirez, O.; King, M. (1992). “Mucus rheology and transport in neonatal respiratory distress syndrome and the effect of surfactant therapy”. Chest. 101 (4): 1080–1085. doi:10.1378/chest.101.4.1080. PMID 1555424.
- ^ Drugs.com: Tyloxapol definition
- ^ Kourounakis, A. P.; Victoratos, P.; Peroulis, N.; Stefanou, N.; Yiangou, M.; Hadjipetrou, L.; Kourounakis, P. N. (2002). “Experimental hyperlipidemia and the effect of NSAIDs”. Experimental and Molecular Pathology. 73 (2): 135–138. doi:10.1006/exmp.2002.2449. PMID 12231215.