Tupaia tana
Giao diện
Tupaia tana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Scandentia |
Họ (familia) | Tupaiidae |
Chi (genus) | Tupaia |
Loài (species) | T. tana |
Danh pháp hai phần | |
Tupaia tana (Raffles, 1821)[2] | |
Tupaia tana là một loài động vật có vú trong họ Tupaiidae, bộ Scandentia. Loài này được Raffles mô tả năm 1821.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Han, K. H., Stuebing, R. (2008). “Tupaia tana”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tupaia tana”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Tupaia tana tại Wikimedia Commons