Bước tới nội dung

Trogoderma angustum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trogoderma angustum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Dermestidae
Chi (genus)Trogoderma
Loài (species)T. angustum
Danh pháp hai phần
Trogoderma angustum
(Solier, 1849)

Trogoderma angustum là một loài bọ cánh cứng trong họ Dermestidae. Loài này được Solier miêu tả khoa học năm 1849.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]