Bước tới nội dung

Trịnh Tử Thành

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trịnh Tử Thành
鄭子誠
Timothy Cheng Tse Sing
Tên khácTình nhân Âm nhạc
Tử Hạo
Thành mưu mô
Kẻ phản diện hoàn mỹ
Nhiệm kỳ1991 – 
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
21 tháng 5, 1963 (61 tuổi)
Nơi sinh
 Hồng Kông thuộc Anh
Giới tínhnam
Quốc tịch Hồng Kông
 Canada
Tôn giáoKitô giáo
Nghề nghiệpDiễn viên, MC, DJ
Gia đình
Vợ
Lưu Thiến Di (kết hôn năm 2003)
Con cái
1
Đào tạoTak Sun School
The Church of Christ in China Ming Kei College
Hong Kong International School
Sự nghiệp nghệ thuật
Năm hoạt động1991 - nay
Đào tạoCCC Ming Kei College, Hong Kong International School, Tak Sun School
Quản lýRTHK (1991-nay)
TVB (1996-nay)
Thiệu thị huynh đệ (2018-nay)
Giải thưởng
Giải thưởng thường niên TVB cho Diễn viên chuyên nghiệp
(2018)
Chữ ký

Trịnh Tử Thành (tên tiếng Hoa: 鄭子誠; tên tiếng Anh: Timothy Cheng Tse Sing; sinh ngày 21 tháng 5 năm 1963) là nam diễn viên kiêm người dẫn chương trìnhDJ người Hồng Kông của Đài Phát thanh Hồng Kông, Đài Truyền hình Hồng KôngCông ty Thiệu thị Huynh đệ. Với chất giọng khỏe khoắn, ông thường tham gia thuyết minh cho các chương trình cũng như quảng cáo truyền hình. Ông còn được mệnh danh là Kẻ phản diện hoàn mỹ hay Thành mưu mô vì nam diễn viên thường đóng các vai phản diện trong phim. Vợ của ông là Lưu Thiến Di cũng là một người dẫn chương trình cho Đài Truyền hình Hồng Kông.

Thời thơ ấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Trịnh Tử Thành tốt nghiệp Trường Đức Tín[1] và tiếp tục học tại Trường Cao đẳng Giáo hội Cơ đốc Trung Hoa Minh Cơ, sau đó ông chuyển sang Trường Quốc tế Hồng Kông để học khóa dự bị. Năm 1980, ông chuyển đến Canada để theo học khoa Thiết kế tại trường Đại học ở Toronto.[2] Ông cũng từng có một khoảng thời gian điều hành một đài phát thanh nhỏ ở Canada với ba người bạn. Năm 1990, để tiếp cận nhiều khán giả hơn qua đài phát thanh, ông quyết định từ Canada trở về Hồng Kông theo lời giới thiệu của một người bạn.[3]

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Trịnh Tử Thành có hai người vợ và thông tin của người vợ đầu tiên không được ông tiết lộ.

Người vợ thứ hai của ông là Lưu Thiến Di, một người dẫn chương trình người Hồng Kông. Họ gặp nhau lần đầu vào năm 1995 và kết hôn sau tám năm vào ngày 23 tháng 9 năm 2003. Cả hai không sinh con sau khi kết hôn.

Trịnh Tử Thành có một người con trai với người vợ đầu tiên của mình.

Tác phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Television Broadcasts Limited (TVB)

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
Tiếng Việt Tiếng Hoa Tiếng Anh
1995-1998 Nghĩa nặng tình thâm 真情 A Kindred Spirit Lý Tử Hạo Giải thưởng thường niên TVB 1997 - Hạng mục Nhân vật bị ghét nhất
1997 Lệnh truy nã 廉政追緝令 I Can't Accept Corruption David
1998 Liệt hỏa hùng tâm 烈火雄心 Burning Flame Marco Lưu Hải Dật
1999 Chú chó thông minh 寵物情緣 Man's Best Friend Ken
Hồ sơ trinh sát IV 刑事偵緝檔案IV Detective Investigation Files IV Lưu Kiện Sinh
Bí ẩn trong nhà hát 全院滿座 A Loving Spirit Triệu Hưng Quốc
Lực lượng đặc biệt 反黑先鋒 Anti-Crime Squad Trần Gia Hoa
Truy tìm bằng chứng II 鑑證實錄II Untraceable Evidence II Quách Vĩ Thành
2000 Long hổ tranh đấu 生命有TAKE2 Time Off Lưu Trọng Niên Phát sóng ở nước ngoài năm 1998

Phát sóng trên đài TVB Phí thủy năm 2000

Mộng tưởng thành chân 夢想成真 Sisyphus' Dream Lương Ân Đông
Thần y Hoa Đà 醫神華佗 Incurable Traits Trần Vấn
2001 Sóng gió phim trường 娛樂反斗星 Screen Play Tạ Anh Tuấn Phát sóng ở nước ngoài năm 2000

Phát sóng trên đài TVB Phí thủy năm 2001

Vượt qua thử thách 公私戀事多 In the Realm of Success Đường Bách Văn
Đát kỷ trụ vương 封神榜 Gods of Honour Thương Trụ Vương
2002 Huyền thoại bắt đầu 洛神 Where The Legend Begins Tư Mã Ý
Chuỗi ngày tàn ác 流金歲月 Golden Faith Châu Học Luân
Người cha tuyệt vời 絕世好爸 Family Man Lỗi Lực
Không thể khuất phục 雲海玉弓緣 Lofty Waters Verdant Bow Càn Long
2003 Xứ thần tiên 繾綣仙凡間 In the Realm of Fancy Tống Thương Thư Phát sóng ở nước ngoài năm 2002

Phát sóng trên đài TVB Phí thủy năm 2003

Hồ sơ tuyệt mật 衛斯理 The 'W' Files Trịnh Bảo Vân
Quy luật sống còn 律政新人王 Survivor's Law Luật sư Trương
Ông bố vợ phong lưu 非常外父 The Driving Power Trần Chí Thành
Hạt giống hy vọng 俗世情真 Seed of Hope Thái Lập Bổn
2004 Thám tử lừng danh 棟篤神探 To Catch the Uncatchable Hà Tử Kính
Kẻ bán đứng lương tâm 追魂交易 Net Deception Trần Quảng Sinh
Hán Sở kiêu hùng 楚漢驕雄 The Conqueror's Story Ung Xỉ Giải thưởng thường niên TVB 2004

Hạng mục Nam diễn viên tiến bộ

Định mệnh tình duyên 翡翠戀曲 Hard Fate Luật sư Quảng
Đột phá cuối cùng 天涯俠醫 The Last Breakthrough Lương Gia Nhân
2005 Câu chuyện huyền ảo 奇幻潮 The Zone Hiệu trưởng Trần Xuất hiện trong tập 13
Phận nữ long đong 窈窕熟女 Women on the Run Ken Giản Vĩ Kiện
Bàn tay nhân ái III 妙手仁心III Healing Hands III Vương Quốc Bân Giải thưởng thường niên TVB 2005 - Hạng mục Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
2006 Bí mật gia tộc 謎情家族 Greed Mask Lý Kiệt Phát sóng ở nước ngoài năm 2003

Phát sóng trên đài TVB Phí thủy năm 2006

Tâm lý mê ảo 心理心裏有個謎 Placebo Cure Lưu Diệu Phú
Nối nghiệp 鐵血保鏢 Safe Guards Tôn Tam Báo
Lý lẽ con tim 潮爆大狀 Bar Bender Trình Chí Kiệt
Bằng chứng thép 法證先鋒 Forensic Heroes Trần Quảng
Phụng hoàng lâu 鳳凰四重奏 Maidens' Vow Hà Bảo Thái
Bảo hiểm tình yêu 愛情全保 Love Guaranteed Donald
2007 Quan hệ đồng nghiệp 同事三分親 Best Selling Secrets Ngôn Vị Bổn
Cảnh sát mới ra trường 學警出更 On the First Beat Diệp Tân
2008 Kim thạch lương duyên 金石良緣 A Journey Called Life Đổng Gia Tường
Tình hiệp đạo 原來愛上賊 Catch Me Now Hàn Anh Kiệt
Truyền tích thần kỳ 搜神傳 Legend of the Demigods Ngọc Hành Tử
2009 Đội hành động liêm chính 2009 廉政行動2009 ICAC Investigators 2009 Hà Quốc Minh
2009-2010 Tình đồng nghiệp 畢打自己人 Off Pedder Ryan Châu Chánh Danh
2010 Ngày mai tươi sáng 天天天晴 Some Day Edmond Mã Hạo Văn
Độc tâm thần thám 讀心神探 Every Move You Make Lương Vĩnh Thái
2011 Ranh giới sinh tử 隔離七日情 7 Days in Life Franco Đào Khải Phú
Những chuyện tình lãng mạn 你們我們他們 Dropping By Cloud Nine Cha của Linh
Bằng chứng thép III 法證先鋒III Forensic Heroes III Hilbert Tiền Mậu Lâm
Thiên và địa 天與地 When Heaven Burns Jason Hà Triển Hành
2012 Quyền vương 拳王 Gloves Come Off Hoàng Bá Đức
Con đường mưu sinh 衝呀!瘦薪兵團 No Good Either Way Bosco Cổ Ba Bình
Tòa án lương tâm 2 怒火街頭2 Ghetto Justice 2 Trang Chính Hồng
Vòng quay hạnh phúc 幸福摩天輪 Missing You Khương Liệt
Pháp võng truy kích 法網狙擊 Friendly Fire Châu Địch Long
2013 Ngọc tỷ kỳ án 初五啟市錄 The Day of Days Trương Diệu Tổ
Nấc thang cuộc đời 鳳舞香羅 Riches And Stitches Chồng của Hồ Trác
Tam thế duyên 情逆三世緣 Always And Ever Chung Chí Kỳ
Cự luân 巨輪 Brother's Keeper Vương Giám Hào
Trạng sư đại náo công đường 舌劍上的公堂 Return of the Silver Tongue Tô Chuẩn
2014 Đội hành động liêm chính 2014 廉政行動2014 ICAC Investigators 2014 Từ Triệu Sơn
Ngàn lời yêu thương 愛我請留言 Swipe Tap Love DJ Điện Đài Khách mời đặc biệt
Điểm kim thắng thủ 點金勝手 The Ultimate Addiction Thôi Cẩm Phát
2013-2016 Mái ấm gia đình (2013-2015) 愛·回家 (第一輯) Come Home Love Thủ Vân Khai
Mái ấm gia đình 2 (2016) 愛·回家 (第二輯) Come Home Love Thủ Vân Khai Khách mời đặc biệt trong tập cuối

Xuất hiện trở lại trong tập 994

2015 Bốn nàng luật sư 四個女仔三個BAR Raising the Bar Duncan Nhậm Tuyển Diệp Giải thưởng thường niên TVB 2015 - Hạng mục Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất

Giải Ngôi sao TVB Malaysia năm 2015 - Hạng mục Nam diễn viên phụ TVB được yêu thích nhất

Sự chuyển mình hoa lệ 華麗轉身 Limelight Years Diệp Giai Diệu
Nghịch chiến đường Tây 收規華 Momentary Lapse Of Reason Lữ Quốc
Trương Bảo Tử 張保仔 Captain of Destiny Dương Đào Quốc
2016 Chuỗi thức ăn tình yêu 愛情食物鏈 Love As A Predatory Affair Regal Lưu Lợi Cao
Cuộc chiến thời trang 潮流教主 Fashion War Phan Thế Đống
Đội hành động liêm chính 2016 廉政行動2016 ICAC Investigators 2016 Lỗi Kiến Minh
Ẩm thực thần thám 為食神探 Inspector Gourmet Cao Nhân
Con rối hào môn 幕後玩家 Two Steps From Heaven Tăng Thành Lạc
2017 Trò chơi hôn nhân 我瞞結婚了 Married But Available Tiến sĩ Kingson Wu
Quý nàng hẩm phận 全職沒女 The No No Girl Công Tôn Phấn Đấu
Nam thần xuyên thời gian 超時空男臣 A General, A Scholar And A Eunuch Trương Thành Giải thưởng thường niên TVB 2017 - Hạng mục Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
Cộng sự 同盟 The Unholy Alliance Liễu Trạch Thành
Mẹ vợ rực rỡ 燦爛的外母 The Tofu War Trương Bỉ Đắc
Anh họ cố lên III 老表,畢業喇! Oh My Grad Trịnh Chí Thành
Những kẻ ba hoa 誇世代 My Ages Apart Mạch Triển Tường
Sóng gió gia tộc 3 溏心風暴3 Heart and Greed Lưu Tùng Cơ Khách mời đặc biệt trong tập 5
2018-nay Mái ấm gia đình 4 愛·回家之開心速遞 Come Home Love: Lo And Behold Trương Quân Khách mời đặc biệt trong tập 274, 497
2018 Cuộc chiến nữ quyền 平安谷之詭谷傳說 The Forgotten Valley Cổ Đông Dương
Võ lâm phục sinh 翻生武林 Birth Of A Hero Khổng Tạp
Đội cứu hộ sinh tử 跳躍生命線 Life on the Line Hình Phong
Sàn đấu huynh đệ 兄弟 Fist Fight Raymond Triển Quốc Phong
2019 Người hùng blouse trắng 白色強人 Big White Duel Ivan Du Quốc Đống
Nha hoàn liên minh 丫鬟大聯盟 Handmaidens United Cửu Chính
2020 Bão táp gia nghiệp 大醬園 The Dripping Sauce Vạn Khải Thạch
Bằng chứng thép IV 法證先鋒IV Forensic Heroes IV Louis Hạ Lập Duy
Sát thủ 殺手 Death By Zero Trần Tra Lý Giải thưởng thường niên TVB 2020 - Hạng mục Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
2021 Vạch tội 伙記辦大事 Shadow of Justice Hoắc Tấn Thành
Nghịch thiên kỳ án 逆天奇案 Sinister Beings Benson La Hán Miên Xuất hiện trong tập 15 - 16
Thất công chúa 七公主 Battle Of The Seven Sisters Thẩm Chiêu Nhiên
Hoán đổi chân tướng 換命真相 Take Two Marco Anh Diệu Hoa
Quyền vương 拳王 The Ringmaster Thạch Tại Lâm
Cục nợ đáng yêu 愛上我的衰神 Hello Missfortune Tư Mã Côn Lôn
2022 Tòa nhà Kim Tiêu 2 金宵人廈2 Barrack O'Karma 1968 Trần Hỷ Lực Nam chính đơn nguyên (Tập 1 - 2)

Hãng phim Thiệu thị Huynh đệ (Shaw Brothers Studio)

[sửa | sửa mã nguồn]

Radio Television Hong Kong (RTHK)

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Television Broadcasts Limited (TVB)

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Dẫn chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]

Television Broadcasts Limited (TVB)

[sửa | sửa mã nguồn]

Radio Television Hong Kong (RTHK)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình phát thanh

[sửa | sửa mã nguồn]

Kịch truyền thanh

[sửa | sửa mã nguồn]

Thuyết minh trailer

[sửa | sửa mã nguồn]

Quảng cáo

[sửa | sửa mã nguồn]

Thuyết minh quảng cáo

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “學校概覽” (PDF). 德信學校. 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ “非常人:因靚聲變奸”. 蘋果日報. 15 tháng 11 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ 加拿大號角月報:鄭子誠天天真情流露 Lưu trữ 2012-11-18 tại Wayback Machine,2012年4月

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]