Trần Thanh Phương (thiếu tướng)
Giao diện
Trần Thanh Phương | |
---|---|
Chức vụ | |
Phó chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | |
Nhiệm kỳ | 2005 – ? |
Chánh Thanh tra | Phạm Văn Tánh |
Tiền nhiệm | Vũ Ngọc Diệp |
Kế nhiệm | Tô Quốc Trịnh |
Tư lệnh Binh chủng Đặc công | |
Nhiệm kỳ | 1996 – 2005 |
Chính ủy | Phùng Truyền |
Tiền nhiệm | Mai Năng |
Kế nhiệm | Phạm Hữu Chính |
Thông tin cá nhân | |
Quốc tịch | Việt Nam |
Dân tộc | Kinh |
Tôn giáo | Không |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Alma mater | Học viện Quân sự Cấp cao |
Binh nghiệp | |
Thuộc | Quân đội nhân dân Việt Nam |
Phục vụ | Binh chủng Đặc công |
Cấp bậc | |
Tham chiến | Sự kiện Tết Mậu Thân |
Trần Thanh Phương là một tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam, nguyên Tư lệnh Binh chủng Đặc công, Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng.[1]
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 7 năm 1985, sau khi tốt nghiệp Học viện Quân sự Cấp cao, ông được bổ nhiệm làm Phó Tham mưu trưởng kiêm Trưởng phòng Tác chiến của Binh chủng Đặc công.[2] Tháng 3 năm 1978, ông nhận nhiệm vụ đi chuyên gia ở Lào, lúc này ông đang mang hàm Trung tá.[3] Đến năm 1991, ông được thăng làm Tham mưu Trưởng thay cho Đại tá Đỗ Văn Ninh.[4] Tháng 2 năm 1996, ông được bổ nhiệm làm Tư lệnh Binh chủng Đặc công khi còn mang quân hàm Đại tá.[5][6] Năm 2000, ông được thăng quân hàm Thiếu tướng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Đón nhận danh hiệu Anh hùng”. Báo Nhân Dân. 25 tháng 3 năm 2005. Truy cập 12 tháng 7 năm 2021.
- ^ Bộ Tư lệnh Đặc công (2002), tr. 173
- ^ Bộ Tư lệnh Đặc công (2002), tr. 178
- ^ Bộ Tư lệnh Đặc công (2002), tr. 193
- ^ Bộ Tư lệnh Đặc công (2002), tr. 212
- ^ Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam (2002), tr. 588
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Bộ Tư lệnh Đặc công (2002). Vũ Doãn Thành; Nguyễn Doãn Thi; Vũ Xuân Trường (biên tập). Lịch sử cơ quan tham mưu Binh chủng Đặc công Quân đội nhân dân Việt Nam, 1967-2002. Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. OCLC 372299841.
- Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam (2002). Nguyễn Quốc Dũng (biên tập). Quân đội nhân dân Việt Nam: biên niên sự kiện. Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. tr. 588. OCLC 53138523.