Toyoshima Masayuki
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện.7-2024) ( |
Toyoshima Masayuki Cửu đẳng | |
---|---|
Tên | Toyoshima Masayuki (豊島将之) |
Ngày sinh | 30 tháng 4, 1990 |
Ngày lên chuyên | 1 tháng 4, 2007 | (16 tuổi)
Số hiệu kì thủ | 264 |
Quê quán | Thành phố Ichinomiya, tỉnh Aichi |
Sư phụ | Kiriyama Kiyozumi Cửu đẳng |
Sư đồ | Iwase Mihoko Nữ Lưu Nhất cấp |
Đẳng cấp | Cửu đẳng - 17 tháng 5, 2019 | (29 tuổi)
Hồ sơ | https://www.shogi.or.jp/player/pro/264.html |
Thành tích | |
Tổng số danh hiệu | 6 kỳ |
Tổng số lần vô địch giải không danh hiệu | 5 lần |
Long Vương Chiến | Tổ 2 (Tổ 1 trở lên: 9 kỳ) |
Thuận Vị Chiến | Hạng A (Hạng A trở lên: 7 kỳ) |
Cập nhật đến ngày 17 tháng 9, 2023 | |
Toyoshima Masayuki (
Là người nhỏ tuổi nhất gia nhập Trường Đào tạo Kỳ thủ, anh trở thành kỳ thủ chuyên nghiệp vào năm 2007 và trở thành kỳ thủ chuyên nghiệp đầu tiên sinh ra vào niên hiệu Bình Thành.[6] Anh giành danh hiệu đầu tiên là Kỳ Thánh tại lần thứ 5 khiêu chiến danh hiệu vào năm 2008, sau đó anh giành được Vương Vị, Danh Nhân và cuối cùng là Long Vương vào năm 2019, trở thành Long Vương - Danh Nhân thứ 4 trong lịch sử.
- ^ “豊島将之|棋士データベース|日本将棋連盟”. 日本将棋連盟 (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “王将戦中継ブログ 第67期七番勝負第4局 前夜祭(5)”. 日本将棋連盟. 18 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “大阪私立中学校高等学校 芸術文化連盟 | 優秀生徒、OB・OG紹介”. 大阪私立中学校高等学校芸術文化連盟 公式サイト. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ Tờ Thế giới Shogi số ra tháng 3 năm 2011
- ^ “棋士・豊島将之竜王×関西大学・芝井敬司理事長徹底したAI研究が、ひとつのターニングポイントに。|ヘッドライン 一覧|大学広報・プレスリリース|関西大学について|関西大学”. www.kansai-u.ac.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2021.
- ^ “平成生まれで初!豊島 名人位獲得 初挑戦で史上初ストレート勝ち” (bằng tiếng Nhật). スポニチ Sponichi Annex. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.