Toxorhynchites
Giao diện
Toxorhynchites | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Họ (familia) | Culicidae |
Chi (genus) | Toxorhynchites Theobald, 1901 |
Toxorhynchites là một chi muỗi trong họ Culicidae.[1] Loài muỗi này được biết đến vì chúng được cho là không hút máu người và động vật.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Toxorhynchites được chia thành 4 phân chi với khoảng 90 loài:[2]
- Toxorhynchites bambusicola (Lutz và Neiva, 1913)
- Toxorhynchites brevipalpis (Theobald)
- Toxorhynchites grandiosus (Williston, 1900)
- Toxorhynchites guadeloupensis (Dyar và Knab, 1906)
- Toxorhynchites haemorrhoidalis (Fabricius, 1787)
- Toxorhynchites hexacis (Martini, 1901)
- Toxorhynchites mariae (Bourroul, 1904)
- Toxorhynchites montezuma (Dyar và Knab, 1906)
- Toxorhynchites portoricensis (Roeder, 1885)
- Toxorhynchites purpureus (Theobald, 1901)
- Toxorhynchites pusillus (Lima, 1931)
- Toxorhynchites rajah (Tsukamoto, 1986)
- Toxorhynchites rutilus
- Toxorhynchites solstitialis (Lutz, 1904)
- Toxorhynchites splendens (Wiedemann)
- Toxorhynchites theobaldi (Dyar và Knab, 1906)
- Toxorhynchites trichopygus (Wiedemann, 1828)
- Toxorhynchites violaceus (Wiedemann, 1821)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BONNET, DAVID D.; HU, STEPHEN M. K. (1951). “The Introduction of Toxorhynchites brevipalpis Theobald into the Territory of Hawaii” (PDF). Proceedings of the Hawaiian Entomological Society. 14 (2): 237. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ Toxorhynchites at the Integrated Taxonomic Information System.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Toxorhynchites tại Wikispecies
- Toxorhynchites at the Walter Reed Biosystematics Unit
- Video showing larvae of Toxorhynchites rutilus feeding on other mosquito larvae