Bước tới nội dung

Torellia smithi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Torellia smithi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Capuloidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Capulidae
Chi (genus)Torellia
Loài (species)T. smithi
Danh pháp hai phần
Torellia smithi
Waren, Arnaud & Cantera, 1986

Torellia smithi là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Capulidae.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 28 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 265 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 695 m.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Torellia smithi Waren, Arnaud & Cantera, 1986. WoRMS (2009). Torellia smithi Waren, Arnaud & Cantera, 1986. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197488 on 5 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]