Bước tới nội dung

Tillandsia xerographica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tillandsia xerographica
Tình trạng bảo tồn
CITES Phụ lục II (CITES)[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Bromeliaceae
Chi (genus)Tillandsia
Phân chi (subgenus)Tillandsia[2]
Loài (species)T. xerographica
Danh pháp hai phần
Tillandsia xerographica
Rohweder
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Tillandsia kruseana Matuda
  • Tillandsia xerographica f. variegata Moffler
  • Tillandsia tomasellii De Luca, Sabato & Balduzzi

Tillandsia xerographica là một loài thực vật có hoa thuộc họ họ Dứa (Bromeliaceae), bản địa tại miền nam Mexico, El Salvador, GuatemalaHonduras.[4] Tên loài xuất phát từ tiếng Hy Lạp ξηρός (xeros), nghĩa là "khô," và γραφία (graphia), nghĩa là "kiểu viết."

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tillandsia xerographica sinh sống tại rừng khôrừng cây bụi gai ở độ cao từ 140 tới 600 m tại miền nam Mexico, GuatemalaEl Salvador. Nhiệt độ trung bình tại khu vực phân bố từ 22 °C - 28 °C, với độ ẩm 60% to 72% và lượng mưa hàng năm từ 550 đến 800 mm.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Appendices I, II and III”. CITES. ngày 3 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ Isley, Paul T. Tillandsia: the World's Most Unusual Air Plants. 1. Botanical Press. tr. 187.
  3. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  4. ^ a b García, Mygdalia; Hiram Ordóñez Chocano. “Case Study: Tillandsia xerographica (PDF). International Expert Workshop on CITES Non-Detriment Findings. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2012.
  5. ^ a b c d BSI Cultivar Registry Lưu trữ 2009-12-02 tại Wayback Machine Retrieved ngày 11 tháng 10 năm 2009

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]