Bước tới nội dung

Tiếng Faroe

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Faroe
føroyskt mál
Phát âm[ˈføːɹɪst mɔaːl]
Sử dụng tạiQuần đảo Faroe, Đan Mạch
Tổng số người nói72.000 (2007)
Dân tộcNgười Faroe
Phân loạiẤn-Âu
Ngôn ngữ tiền thân
Hệ chữ viếtLatinh (biến thể tiếng Faroe)
Hệ chữ nổi tiếng Faroe
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Quần đảo Faroe
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Quy định bởiHội đồng ngôn ngữ Faroe Føroyska málnevndin
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1fo
ISO 639-2fao
ISO 639-3fao
Glottologfaro1244[1]
Linguasphere52-AAA-ab
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Faroe (tiếng Faroe: føroyskt mál, phát âm [ˈføːɹɪst mɔaːl]) là một ngôn ngữ German Bắc, là ngôn ngữ thứ nhất của khoảng 72.000 người, 45.000 trong đó cư ngụ trên quần đảo Faroe và 23.000 còn lại ở những nơi khác, chủ yếu là Đan Mạch. Đây là một trong năm ngôn ngữ bắt nguồn từ tiếng Tây Bắc Âu cổ, cùng với tiếng Na Uy, tiếng Iceland, và hai ngôn ngữ đã biến mất là tiếng Norntiếng Bắc Âu Greenland. Tiếng Faroe và tiếng Iceland, họ hàng gần gũi nhất còn tồn tại của nhau, không thể thông hiểu lẫn nhau khi đối thoại, nhưng văn viết của cả hai khá tương đồng với nhau.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Faroese”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Barbour, Stephen; Carmichael, Cathie (2000). Language and Nationalism in Europe. OUP Oxford. tr. 106. ISBN 978-0-19-158407-7.