Tiếng Ba Na
Giao diện
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện.tháng 2/2024) ( |
Ba Na | |
---|---|
Bahnar | |
Sử dụng tại | Việt Nam |
Tổng số người nói | Hơn 400.000 người nói ngôn ngữ ở Việt Nam |
Dân tộc | người Ba Na |
Phân loại | Nam Á
|
Hệ chữ viết | Bảng chữ cái Latinh tiếng Việt biến đổi |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | bdq |
Glottolog | bahn1262 [1] |
Tiếng Ba Na là ngôn ngữ của người Ba Na, sắc tộc thiểu số ở miền trung Việt Nam. Số người nói là 227.716 theo Tổng điều tra dân số năm 2009[2].
Tiếng Ba Na còn ít được nghiên cứu. Hiện nó được xếp loại là nhóm Bắc Ba Na[3], thuộc Ngữ chi Bahnar, Ngữ hệ Nam Á [4]. Ngôn ngữ này có 9 nguyên âm về chất, hơn nữa còn phân biệt độ dài nguyên âm.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Bahnar”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009. Phần I: Biểu Tổng hợp. Tổng cục Thống kê Việt Nam. Truy cập 18/09/2015.
- ^ Bahnar at Ethnologue. 18th ed., 2015. Truy cập 20/10/2015.
- ^ Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2017). "Bahnar". Glottolog 3.1. Jena, Germany: Max Planck Institute for the Science of Human History. Truy cập 12/12/2017.