Tiêu Chính Nam
Giao diện
Tiêu Chính Nam Edwin Siu | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Tiêu Chính Nam 23 tháng 3, 1977 Hồng Kông thuộc Anh | ||||||||||
Quốc tịch | Hồng Kông | ||||||||||
Tên khác | Edwin Siu | ||||||||||
Dân tộc | Hoa | ||||||||||
Nghề nghiệp | Diễn viên truyền hình Diễn viên điện ảnh Người dẫn chương trình Ca sĩ | ||||||||||
Năm hoạt động | 2001 - nay | ||||||||||
Quê quán | Hồng Kông | ||||||||||
Phối ngẫu | Huỳnh Thuý Như (2018 - nay) | ||||||||||
Giải thưởng | Ultimate Song Chart Awards Ultimate New Male Artist: Bronze 2002 Edwin Giải thưởng Bài hát Vàng top 10 RTHK Most Prospective New Male Artist: Gold 2002 Edwin JSG Best Ten Music Awards Most Popular New Male Artist: Gold 2002 EdwinGiải thưởng TVB thường niên – Cặp đôi màn ảnh phổ biến nhất 2017 Nam Thần Xuyên Thời Gian 2018 Two Men In A Kitchen Người Dẫn Chương Trình tốt nhất 2017 DoDo Goes Shopping sr 2 | ||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||
Phồn thể | 蕭正楠 | ||||||||||
| |||||||||||
Sự nghiệp âm nhạc | |||||||||||
Thể loại | Cantopop | ||||||||||
Nhạc cụ | Giọng hát | ||||||||||
Hãng đĩa | Music Nation Group (2001 - 2004) TVB (2008 - nay) |
Tiêu Chính Nam (蕭正楠) có tên tiếng Anh là Edwin Siu (sinh ngày 23 tháng 3 năm 1977 tại Hồng Kông thuộc Anh) là một nam diễn viên truyền hình-diễn viên điện ảnh, người dẫn chương trình kiêm ca sĩ nổi tiếng người Hồng Kông. Anh hiện đang là diễn viên độc quyền của hãng TVB.
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình(TVB)
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai diễn |
2003 | 戀愛自由式 | 湯繼樂(Edwin) |
2004 | Hành Động Liêm Chính 2004 | Hồng Quốc Cường |
2005 | 奇幻潮 | 收買佬 |
2008 | 東山飄雨西關晴 | 關浩長 |
2009 | Đội điều tra đặc biệt 2 | Cam Chí Phong (Joe) |
Cung Tâm Kế 宮心計 |
Lý Triền (Đường Vũ Tông) | |
2010 | Công chúa giá đáo 公主嫁到 |
趙 弘 Triệu Hoằng(大駙馬) |
2011 | 你們我們他們 | Victor |
Nữ Quyền 女拳 |
Đạt Xuyên Nhất Phu (Kazuo Tokugawa) | |
Bằng Chứng Thép III 法證先鋒III (Pháp Chứng Tiên Phong III) |
Hà Chính Dân (Ken) | |
2012 | Người Bố Tuyệt Vời 當旺爸爸 |
Diệp Quý (Ah Yap) |
Quyền Vương 拳王 |
梁恩樺 | |
天梯 | 賀世豪 | |
Đại Thái Giám 大太監 |
凌添壽 | |
2013 | Giải Mã Nhân Tâm II 仁心解碼II |
梁啟榮 |
Thần Thám Cao Luân Bố 神探高倫布 |
Thái Phi Long | |
Cự Luân 巨輪 |
La Uy Tín | |
2014 | Đứa Con Ngoại Tộc 名門暗戰 (Danh Môn Ám Chiến) |
Viên Tiểu Điền |
2015 | Quý cô quyền lực/ Sư nãi MADAM 師奶MADAM |
La Đại Thụ |
Ninh Thải Thần | ||
Phong vân thiên địa | Tào Chí Cao | |
2016 | Công công xuất cung 公公出宮 |
Thôi Tấn Thăng (Cao Siêu/ Kim Huy) |
Cự luân II 巨輪II |
La Uy Tín | |
Con rối hào môn/ Mạc hậu ngoạn gia 幕後玩家 |
Phùng Tịch Nhiên(Sean) | |
Điệp huyết trường thiên | Châu Tế Kê | |
2017 | Nam thần xuyên thời gian 超時空男臣 |
Viên Sùng Hoán/Vân Đại Quân |
Những kẻ ba hoa/ Khoa thế đại 誇世代 |
Khách hàng phiền toái | |
2018 | Võ lâm phục sinh 翻生武林 |
Ngọc Vân Long |
Cung Tâm Kế 2 Thâm Cung Kế 宮心計2深宮計 |
Hà Ly | |
2019 | Mười hai truyền thuyết 十二傳說 |
Phó Tử Bác |
2020 | Đồng tiền có tội/ Hoàng kim hữu tội 黃金有罪 |
Tiền Vĩnh Tiến |
Chưa có lịch chiếu | Ái mỹ lệ cuồng tưởng khúc | Thượng Trí Liên |
2021 | Tế Công truyền kỳ | Lý Tu Duyên (Tế Công) / Võ Dã Quang |
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tên phim | Năm | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
The Young Ones | 1999 | Police | Extra |
Truth or Dare: 6th Floor Rear Flat | 2003 | Edwin | Đề cử—Hong Kong Film Award for Best New Performer |
City of SARS | 2003 | Ho-yin | |
The Park | 2003 | Yeung Tin-lun | |
Dating Death | 2004 | Chak | |
The Beautiful Life | 2004 | Lai Kar-kiu | |
Can Not Cry | 2004 | Feng Ming | |
The Gerile | 2004 | Fang Fang | |
Academy of Detectives: Kill of Love | 2004 | Edwin | |
Explosive City | 2004 | Cảnh sát | Khách mời |
China's Next Top Princess | 2005 | Emperor | |
Meng Xiang Ren Jian | 2007 | Wei Xing | |
Turning Point | 2009 | Zatoi's lawyer | Khách mời |
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Album
[sửa | sửa mã nguồn]# | Tên | Tên tiếng trung | Thể loại | Ngày phát hành | Phân phối |
---|---|---|---|---|---|
1st | Born to Fly | EP | 22.08.2002 | Music Nation Group | |
2nd | Edwin | 蕭正楠 | Album | 02.01.2003 | Music Nation Group |
Edwin Siu (Special Edition) | 蕭正楠(特別版) | Album | 21.01.2003 | Music Nation Group | |
3rd | What Do You Want Me to Do | 你想我點 | Album | 22.09.2003 | Music Nation Group |
4th | Story | 故事 | Album | 15.07.2004 | Music Nation Group |
Nhạc chủ đề phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên bài hát | Tên tiếng trung | Phim | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2003 | "Suspicious Close Friends" | 可疑密友 (Ho Yi Mat Yau) | Aqua Heroes | với Bobo Chan |
2005 | "One Thousand Times More Energy" | 一千倍動能 (Yat Cin Pui Dung Nang) | Crush Gear Turbo | |
2012 | "Never Cared" | 從未在意 (Cung Mei Joi Yi) | Daddy Good Deeds | |
2013 | "Enclosure" | 圍牆 (Wai Coeng) | A Great Way to Care II | |
"My History" | 我的歷史 (Ngo Dik Lik Si) | Bullet Brain | ||
"Big Wheel" | Cự Luân (Geui Lun) | Cự Luân(2013) | với Trần Triển Bằng | |
2015 | "I'll Always Be Yours" | — | Quý Cô Quyền Lực | |
"Repay" | 報恩 (Bou Jan) | My "Spiritual" Ex-Lover | với Tiết Gia Yến, Evergreen Mak | |
"Unbeatable" | 轟天動地 (Gwang Tin Dung Dei) | Master of Destiny | ||
"400 Sq. Ft." | 400呎 (Sei Bak Cek) | Brick Slaves | ||
2016 | "The Warmth of Love" | 愛的溫暖 (Oi Dik Wan Nyun) | House of Spirits |