Thouinia serrata
Thouinia serrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Thouinia |
Loài (species) | T. serrata |
Danh pháp hai phần | |
Thouinia serrata Radlk., 1878 |
Thouinia serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Radlk. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1878.[1]
Tên gọi khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Thouinia serrata
- Serrata Thouinia
- Saw-Toothed Thouinia
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Thouinia serrata là loại cây bụi có thể cao tới 1,5m. Loài cây này thường được tìm thấy tại các khu rừng khô, rừng cây bụi và rừng ven biển.
Hoa của cây có hình ngôi sao màu trắng 5 cánh. Hạt nhỏ và có màu đen. Cây con có hai lá hình bầu dục.
Nơi sống
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là loài cây có nguồn gốc từ vùng biển Caribbean và chúng thường sống ở Ấn Độ.
Công dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Thouinia serrata thường được trồng để làm cây cảnh trong vườn và công viên. Ngoài ra, chúng cũng được dùng trong y học cổ truyền vì có đặc tính chống viêm và sát trùng.
Trồng trọt và nhân giống
[sửa | sửa mã nguồn]Bạn có thể trồng Thouinia serrata bằng cách nhân giống từ hạt hoặc giâm cành.
Nếu nhân giống từ hạt, hãy gieo hạt trong hỗn hợp đất thoát nước tốt vào mùa xuân hoặc mùa hè. Hạt giống phải được phủ một lớp đất mỏng và giữ ẩm. Sau khi cây con đủ lớn, bạn hãy cấy cây con vào từng chậu riêng.
Để nhân giống bằng cách giâm cành, bạn có thể giâm cành vào mùa xuân hoặc mùa hè và cắm rễ vào hỗn hợp đất thoát nước tốt. Giữ cành giâm ẩm và ở nơi có ánh sáng tự nhiên nhưng ánh nắng không quá mạnh và không chiếu trực tiếp.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Thouinia serrata”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ “Thouinia serrata - Uses, Benefits & Care”. 8 tháng 1 năm 2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Thouinia serrata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Thouinia serrata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Thouinia serrata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.