Thottea
Giao diện
Thottea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Piperales |
Họ (familia) | Aristolochiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Aristolochioideae |
Chi (genus) | Thottea Rottb., 1783[1] |
Loài điển hình | |
Thottea grandiflora Rottb., 1783 | |
Các loài. | |
25-35, xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Apama Lam., 1783 |
Thottea là một chi thực vật thuộc họ Aristolochiaceae, chứa các loài cây bụi với bao hoa tỏa tia, phân bố trong vùng nhiệt đới châu Á.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện chứa 25-35 loài đã biết, tùy theo nguồn phân loại:[2][3][4]
- Thottea dependens (Planch.) Klotzsch
- Thottea hainanensis (Merr. & Chun) Ding Hou[2]
- Thottea siliquosa (Lam.) Ding Hou[2][5]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Thottea tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Thottea tại Wikimedia Commons
- ^ a b “Genus: Thottea Rottb”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 30 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2011.
- ^ a b c Thottea trong The Plant List.
- ^ Thottea (线果兜铃属, tuyến quả đâu linh chúc) trong eFloras.
- ^ Oelschägel B., Wagner S., Salomo K., Pradeep N. S., Yao T. L., Isnard S., Rowe N. P., Neinhuis S., & Wanke S., 2011. Implications from molecular phylogenetic data for systematics, biogeography and growth form evoluton of Thottea (Aristolochiaceae). Gard. Bull. Singapore 63: 259-275.
- ^ “Genus: Thottea Rottb”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2000. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2011.