Thera (bướm đêm)
Giao diện
Thera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neoptera |
Liên bộ (superordo) | Endopterygota |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Geometroidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Cidariini |
Chi (genus) | Thera Stephens, 1831 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Thera là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Các loài tiêu biểu
[sửa | sửa mã nguồn]- Thera britannica (Turner 1925)
- Thera cembrae (Kitt 1912)
- Thera cembrae cembrae (Kitt 1912)
- Thera cembrae mugo Burmann & Tarmann 1983
- Thera cognata (Thunberg 1792)
- Thera cognata cognata (Thunberg 1792)
- Thera cognata geneata (Feisthamel 1835)
- Thera cupressata (Geyer 1831)
- Thera firmata (Hübner 1822)
- Thera firmata consobrinata Curtis 1834
- Thera firmata firmata (Hübner 1822)
- Thera firmata tavoilloti Mazel 1998
- Thera juniperata (Linnaeus 1758)
- Thera obeliscata (Hübner 1787)
- Thera ulicata (Rambur 1934)
- Thera variata (Denis & Schiffermüller 1775)
- Thera variata balcanicola de Lattin 1951
- Thera variata variata (Denis & Schiffermüller 1775)
- Thera vetustata (Denis & Schiffermüller 1775)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Thera tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Thera tại Wikimedia Commons
- Thera on Fauna Europaea Lưu trữ 2011-05-26 tại Wayback Machine