Bước tới nội dung

The Shinee World

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
The Shinee World
Tập tin:Shinee album theshineworld(2).jpg
Bìa đĩa nhạc số
Album phòng thu của Shinee
Phát hành28 tháng 8 năm 2008 (2008-08-28)
29 tháng 10 năm 2008 (2008-10-29) (tái phát hành)
Thu âmTháng 4 – tháng 8 năm 2008
Thể loại
Thời lượng47:32 (phiên bản A & B)
56:55 (tái phát hành)
Hãng đĩa
Sản xuấtLee Soo-man
Thứ tự album của Shinee
Replay
(2008)
The Shinee World
(2008)
Romeo
(2009)
Đĩa đơn từ The Shinee World
  1. "Love Like Oxygen"
    Phát hành: 22 tháng 8 năm 2008
  2. "The Shinee World (Doo-Bop)"
    Phát hành: 29 tháng 8 năm 2008
Bìa phiên bản tái phát hành
Tập tin:Amigo - Shinee.jpg
Đĩa đơn từ Amigo
  1. "Amigo"
    Phát hành: 29 tháng 10 năm 2008

The SHINee World là album đầu tay của nhóm nhạc nam SHINee do SM Town quản lý, được phát hành vào ngày 28 tháng 8 năm 2008. Tên album sau này được SHINee đặt làm tên FC chính thức của mình - SHINee World (viết tắt là Shawol).

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
The Shinee World – Phiên bản tiêu chuẩn
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcPhối khíThời lượng
1."The Shinee World (Doo-Bop)"Yoo Young-jinYoo Young-jinYoo Young-jin3:55
2."Love's Way" (Tiếng Hàn사랑의 길; Romajasarangui gil)Alex CantrallAlex Cantrall3:29
3."Love Like Oxygen" (Tiếng Hàn산소 같은 너; Romajasanso gateun neo)
Cho Yong-hoon3:02
4."Romantic" (Tiếng Hàn너 아니면 안되는 걸; Romajaneo animyeon andoeneun geol; dịch nguyên văn: "I Can't Be Without You")Yoo Young-jinYoo Young-jinYoo Young-jin4:55
5."One for Me" (Tiếng Hàn그녀가 헤어졌다; Romajageunyeoga heeojyeotda)
  • Wheesung
  • Minho[a]
  • JQ (Makeumine Works)[a]
Alex CantrallAlex Cantrall3:25
6."Graze" (Tiếng Hàn화장을 하고; Romajahwajangeul hago)
KenzieKenzie]]3:37
7."Last Gift (In My Room – Prelude)" (Tiếng Hàn마지막 선물)Ivy
  • David Kater
  • Tesung Kim (Iconic Sounds)
  • Tesung Kim (Iconic Sounds)
3:53
8."Best Place" (Tiếng Hàn내 곁에만 있어; Romajanae gyeoteman isseo)
  • Hong-seok
  • Park Hae-hyung
  • Minho[a]
  • JQ (Makeumine Works)[a]
Hong-seokHong-seok3:44
9."Y Si Fuera Ella" (Tiếng Hàn혜야; Romajahyeya) (Jonghyun solo)KenzieAlejandro SanzKenzie5:15
10."Four Seasons" (Tiếng Hàn눈을 감아보면; Romajanuneul gamabomeyeon)
Martin KemberMartin Kember4:06
11."In My Room" (Unplugged remix)Young-hu Kim
  • David Kater
  • Tesung Kim (Iconic Sounds)
Tesung Kim (Iconic Sounds)4:25
12."Replay" (Tiếng Hàn누난 너무 예뻐; Romajanunan neomu yeppeo; dịch nguyên văn: "Noona, You're So Pretty")Young-hu Kim
  • Jack Kugell (The Heavyweights)
  • Jason Pennock (The Heavyweights)
  • Tchaka Diallo (The Heavyweights)
  • RaVaughn
  • James Burney II
  • The Heavyweights
  • Yoo Young-jin[b]
3:34
Tổng thời lượng:47:49
Amigo – Phiên bản tái phát hành
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcPhối khíThời lượng
1."Amigo" (Tiếng Hàn아.미.고 (아름다운 미녀를 좋아하면 고생한다); Romajaa.mi.go (areumdaun minyeoreul johahamyeon gosaenghanda); dịch nguyên văn: "If you like beauty, you suffer")Yoo Young-jin
  • Jimmy Andrew Richard
  • Sean Alexander (Avenue 52)
  • Gabe Lopez
  • Michael Snyder
Yoo Young-jin2:58
2."Forever or Never"Im Seo-hyun
  • Thomas Troelsen
  • Mikkel Remee Sigvardt
Ahn Ik-soo3:06
3."Love Like Oxygen" (Tiếng Hàn산소 같은 너; Romajasanso gateun neo)
  • Young-hu Kim
  • Kwon Yoon-jung
  • Minho[a]
  • JQ (Makeumine Works)[a]
  • Lucas Secon
  • Thomas Troelsen
  • Mikkel Sigvardt
Cho Yong-hoon3:02
4."Love Should Go On (plugged by DJ OneShot)" (Tiếng Hàn사.계.한; Romajasa.gye.han)Lee Yoon-jae [ko]Lee Yoon-jaeDJ OneShot3:20
5."Replay" (Tiếng Hàn누난 너무 예뻐; Romajanunan neomu yeppeo; dịch nguyên văn: "Noona, You're So Pretty")Young-hu Kim
  • Jack Kugell (The Heavyweights)
  • Jason Pennock (The Heavyweights)
  • Tchaka Diallo (The Heavyweights)
  • RaVaughn
  • James Burney II
  • The Heavyweights
  • Yoo Young-jin[b]
3:34
6."Romantic" (Tiếng Hàn너 아니면 안되는 걸; Romajaneo animyeon andoeneun geol; dịch nguyên văn: "I Can't Be Without You")Yoo Young-jinYoo Young-jinYoo Young-jin4:55
7."Love's Way" (Tiếng Hàn사랑의 길; Romajasarangui gil)
  • Wheesung
  • Minho[a]
  • JQ (Makeumine Works)[a]
Alex CantrallAlex Cantrall3:29
8."One for Me" (Tiếng Hàn그녀가 헤어졌다; Romajageunyeoga heeojyeotda)
  • Wheesung
  • Minho[a]
  • JQ (Makeumine Works)[a]
Alex CantrallAlex Cantrall3:25
9."Graze" (Tiếng Hàn화장을 하고; Romajahwajangeul hago)
  • Kim Jeong-bae
  • Minho[a]
  • JQ (Makeumine Works)[a]
  • John Hyunkyu Lee[a]
KenzieKenzie3:37
10."Last Gift (In My Room – Prelude)" (Tiếng Hàn마지막 선물)Ivy
  • David Kater
  • Tesung Kim (Iconic Sounds)
Tesung Kim (Iconic Sounds)3:53
11."Best Place" (Tiếng Hàn내 곁에만 있어; Romajanae gyeoteman isseo)
  • Hong-seok
  • Park Hae-hyung
  • Minho[a]
  • JQ (Makeumine Works)[a]
Hong-seokHong-seok3:44
12."Y Si Fuera Ella" (Tiếng Hàn혜야; Romajahyeya) Jonghyun solo)KenzieAlejandro SanzKenzie5:15
13."Four Seasons" (Tiếng Hàn눈을 감아보면; Romajanuneul gamabomeyeon)
  • Jang Yoon-jeong
  • Tesung Kim (Iconic Sounds)
Martin KemberMartin Kember4:06
14."In My Room" (Unplugged remix)Young-hu Kim
  • David Kater
  • Tesung Kim (Iconic Sounds)
Tesung Kim (Iconic Sounds)4:25
15."The Shinee World (Doo-Bop)"Yoo Young-jinYoo Young-jinYoo Young-jin3:55
Tổng thời lượng:57:03

Notes

  • ^[a] – rap making
  • ^[b] – additional arrangement
  • "Best Place" contains a sample from "Hope", a track from Construction Urban Flava compilation series, which itself samples "One for U", as written and performed by DJ Okawari.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]