Thanh Nho
Thanh Nho
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Thanh Nho | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Bắc Trung Bộ | |
Tỉnh | Nghệ An | |
Huyện | Thanh Chương | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 18°51′47″B 105°12′30″Đ / 18,86306°B 105,20833°Đ | ||
| ||
Diện tích | 19,64 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4670 người[1] | |
Mật độ | 238 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 17719[2] | |
Thanh Nho là một xã thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Thanh Nho có diện tích 19,64 km², dân số năm 1999 là 4670 người,[1] mật độ dân số đạt 238 người/km².
Lãnh đạo, cán bộ xã [Thông tin cập nhật thực tế tháng 3/2021 1]
Bí thư Đảng ủy: ông Nguyễn Hồng Sơn
Chủ tịch UBND xã: ông Trần Đình Truyền
Phó chủ tịch UBND xã: ông Nguyễn Trọng Trung
Chủ tịch MTTQ xã: ông Trần Văn Hùng
Bí thư đoàn xã: bà Dương Thị Thu
Các xóm theo hành chính mới:
- Phía trong: Xóm Nho Phong, Nho Sơn (được gộp lại từ các xóm cũ trước đây của vùng Phong Sơn là xóm 7, 8, 9, 10)
- Phía ngoài: Xóm Nho Tân, Nho Liên, Nho Xuân (được gộp lại từ các xóm cũ trước đây của vùng Liên Xuân là xóm 1A, 1B, 2, 3, 4, 5, 6, mới)
Danh sách các chức danh lãnh đạo qua các thời kỳ
TT | Họ và tên | Thời gian | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1 | Đậu Bá Xí | 1945 - 1947 | Xã Yên Sơn | |
2 | Phạm Văn Tuấn | 1947 - 1949 | Xã Minh Sơn | |
3 | Phan Chương | 1949 - 1951 | Xã Minh Sơn | |
4 | Nguyễn Tính | 1951 - 1952 | Xã Minh Sơn | |
5 | Phan Cường | 1952 - 1953 | Xã Minh Sơn | |
6 | Nguyễn Xuân Thơu | 1953 - 1955 | Xã Thanh Nho | |
7 | Nguyễn Văn Man | 1955 - 1958 | Xã Thanh Nho | |
8 | Lê Duy Đống | 1958 - 1964 | Xã Thanh Nho | |
9 | Nguyễn Xuân Thơu | 1964 - 1968 | Xã Thanh Nho | |
10 | Nguyễn Ngọc Xuân | 1968 - 4/1970 | Xã La Mạc | |
11 | Lê Duy Đống | 5/1970 - 1971 | Xã La Mạc | |
12 | Nguyễn Xuân Thơu | 1971 - 1974 | Xã Thanh Nho | |
13 | Nguyễn Đình Vĩnh | 1974 - 2000 | Xã Thanh Nho | 1989 - 1994 Huyện ủy viên |
14 | Đậu Bá Quế | 11/2000 - 6/2004 | Xã Thanh Nho | |
15 | Nguyễn Xuân Đường | 7/2004 - 2017 | Xã Thanh Nho | |
16 | Nguyễn Xuân Khánh | 4/2017 - 5/2018 | Xã Thanh Nho | |
17 | Trần Đình Truyền | 7/2018 - 5/2020 | Xã Thanh Nho | |
18 | Nguyễn Hồng Sơn | 5/2020 - 2025 | Xã Thanh Nho | Đương nhiệm |
TT | Họ và tên | Thời gia | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đình Vĩnh | 1994 - 1999 | Xã Thanh Nho | |
2 | Đậu Bá Quế | 2000 - 6/2004 | Xã Thanh Nho | |
3 | Nguyễn Văn Đường | 7/2004 - 6/2016 | Xã Thanh Nho | |
4 | Nguyễn Hồng Sơn | 7/2016 - 2021 | Xã Thanh Nho |
TT | Họ và tên | Thời gian | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đình Sông | 1945 - 1946 | Xã Yên Sơn | |
2 | Nguyễn Đình Sái | 1946 - 1947 | Xã Yên Sơn | |
3 | Nguyễn Hữu Thủy | 1947 - 1952 | Xã Minh Sơn | 1948 |
4 | Hồ Sỹ Châu | 1952 - 1953 | Xã Minh Sơn | |
5 | Nguyễn Văn Man | 1954 - 1956 | Xã Thanh Nho | |
6 | Đậu Bá Hiên | 1956 - 1961 | Xã Thanh Nho | |
7 | Mai Văn Lâm | 1961 - 1965 | Xã Thanh Nho | |
8 | Nguyễn Trọng Đại | 1965 - 1968 | Xã Thanh Nho | |
9 | Nguyễn Xuân Thơu | 1968 4/1970 | Xã La Mạc | 1969 - 1970 |
10 | Lê Đình Bình | 5/1970 - 1973 | Xã Thanh Nho | |
11 | Hồ Sỹ An | 1973 - 1978 | Xã Thanh Nho | |
12 | Nguyễn Đình Liên | 1978 - 1987 | Xã Thanh Nho | |
13 | Trần Đình Bình | 1991 - 3/1998 | Xã Thanh Nho | |
14 | Nguyễn Văn Đường | 4/1998 - 5/2004 | Xã Thanh Nho | |
15 | Đậu Bá San | 6/2004 - 7/2007 | Xã Thanh Nho | |
16 | Trần Văn Bình | 9/2007 - 2020 | Xã Thanh Nho | |
17 | Trần Đình Truyền | Xã Thanh Nho | Đương nhiệm |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ Tổng cục Thống kê
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “Thông tin cập nhật thực tế tháng 3/2021”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="Thông tin cập nhật thực tế tháng 3/2021"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu