Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Nội dung chọn lọc
Bài viết ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Báo lỗi nội dung
Tương tác
Hướng dẫn
Giới thiệu Wikipedia
Cộng đồng
Thảo luận chung
Giúp sử dụng
Liên lạc
Tải lên tập tin
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Thảo luận cho địa chỉ IP này
Thể loại
:
Tàu chiến của Hải quân Nhân dân Việt Nam
5 ngôn ngữ
English
فارسی
日本語
ไทย
اردو
Sửa liên kết
Thể loại
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Khoản mục Wikidata
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Trợ giúp
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thể loại
này dành cho tàu được thiết kế, chế tạo hoặc vận hành bởi
Hải quân Nhân dân Việt Nam
.
Trang trong thể loại “Tàu chiến của Hải quân Nhân dân Việt Nam”
Thể loại này chứa 31 trang sau, trên tổng số 31 trang.
0–9
C.43 (A)
T-159
C.176
C.198
HQ-272
HQ-275
HQ-359
HQ-381
HQ-505
HQ-861
HQ-862
T-906
HQ-996
B
Bình Minh (tàu không số)
Đ
Đinh Tiên Hoàng (HQ-011)
Đội tàu không số Quảng Bình
F
USS Forster (DE-334)
H
Hà Nội (HQ-182)
HQ-957
K
Khánh Hòa-01 (HQ-561)
Komar (lớp tàu tên lửa)
L
Lê Quý Đôn (HQ-286)
Lý Thái Tổ (HQ-012)
T
Tàu 927-Yết Kiêu
Thành phố Hồ Chí Minh (HQ-183)
Trần Khánh Dư (HQ-501)
Trường Sa (HQ-571)
Lớp tàu kiểm ngư TK-1428C
Tàu tuần tra lớp KN-750
TT-400TP (lớp tàu tuần tra)
X
Xuồng CQ
Thể loại
:
Hải quân Nhân dân Việt Nam
Tàu theo hải quân
Tàu hải quân Việt Nam