Thể loại:Sân bay Nhật Bản theo địa phương
Giao diện
Thể loại con
Thể loại này có 38 thể loại con sau, trên tổng số 38 thể loại con.
A
- Sân bay Aichi (2 tr.)
- Sân bay Akita (2 tr.)
- Sân bay Aomori (2 tr.)
C
- Sân bay Chiba (2 tr.)
E
- Sân bay Ehime (1 tr.)
F
- Sân bay Fukui (1 tr.)
- Sân bay Fukuoka (3 tr.)
- Sân bay Fukushima (1 tr.)
H
- Sân bay Hiroshima (2 tr.)
- Sân bay Hokkaidō (10 tr.)
- Sân bay Hyogo (2 tr.)
I
- Sân bay Ibaraki (1 tr.)
- Sân bay Ishikawa (2 tr.)
- Sân bay Iwate (1 tr.)
K
- Sân bay Kagawa (1 tr.)
- Sân bay Kagoshima (5 tr.)
- Sân bay tỉnh Kagoshima (1 tr.)
- Sân bay Kōchi (1 tr.)
M
- Sân bay Miyagi (1 tr.)
- Sân bay Miyazaki (1 tr.)
N
- Sân bay Nagano (1 tr.)
- Sân bay Nagasaki (5 tr.)
- Sân bay Niigata (1 tr.)
O
- Sân bay Ōita (1 tr.)
- Sân bay Okayama (1 tr.)
- Sân bay Okinawa (15 tr.)
- Sân bay Osaka (3 tr.)
S
- Sân bay Saga (1 tr.)
- Sân bay Saitama (1 tr.)
- Sân bay Shimane (3 tr.)
- Sân bay Shizuoka (1 tr.)
T
- Sân bay Tokushima (1 tr.)
- Sân bay Tokyo (6 tr.)
- Sân bay Tottori (2 tr.)
- Sân bay Toyama (1 tr.)
W
- Sân bay Wakayama (1 tr.)
Y
- Sân bay Yamagata (2 tr.)
- Sân bay Yamaguchi (1 tr.)