Thể loại:Phân họ Tắc kè
Giao diện
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phân họ Tắc kè.
Wikispecies có thông tin sinh học về Phân họ Tắc kè
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
Thể loại con
Thể loại này có 55 thể loại con sau, trên tổng số 55 thể loại con.
A
- Afroedura (11 tr.)
- Afrogecko (4 tr.)
- Agamura (1 tr.)
- Ailuronyx (3 tr.)
- Alsophylax (6 tr.)
B
- Blaesodactylus (4 tr.)
- Bunopus (4 tr.)
C
- Calodactylodes (2 tr.)
- Carinatogecko (trống)
- Chi Thạch sùng (121 tr.)
- Chondrodactylus (4 tr.)
- Christinus (2 tr.)
- Cnemaspis (104 tr.)
- Colopus (2 tr.)
- Cosymbotus (trống)
- Crossobamon (2 tr.)
- Cryptactites (1 tr.)
- Cyrtodactylus (176 tr.)
- Cyrtopodion (31 tr.)
D
- Dixonius (6 tr.)
- Dravidogecko (1 tr.)
E
- Ebenavia (2 tr.)
G
- Chi Tắc kè (65 tr.)
- Geckoella (7 tr.)
- Geckolepis (4 tr.)
- Geckonia (trống)
- Gehyra (39 tr.)
- Goggia (8 tr.)
- Gonydactylus (trống)
H
- Hemiphyllodactylus (14 tr.)
- Heteronotia (3 tr.)
- Homopholis (5 tr.)
L
- Lepidodactylus (33 tr.)
- Luperosaurus (10 tr.)
- Lygodactylus (61 tr.)
M
- Matoatoa (2 tr.)
- Mediodactylus (13 tr.)
- Microscalabotes (trống)
P
- Pachydactylus (56 tr.)
- Paragehyra (2 tr.)
- Paroedura (17 tr.)
- Perochirus (3 tr.)
- Phelsuma (54 tr.)
- Pseudogekko (4 tr.)
- Ptenopus (3 tr.)
- Ptychozoon (2 tr.)
R
- Rhoptropus (7 tr.)
S
- Sphaerodactylus (4 tr.)
- Stenodactylus (11 tr.)
T
- Teratolepis (trống)
- Tropiocolotes (9 tr.)
U
- Urocotyledon (5 tr.)
- Uroplatus (14 tr.)