Thể loại:Cây trang trí
Giao diện
Thể loại con
Thể loại này có 4 thể loại con sau, trên tổng số 4 thể loại con.
C
- Cây Giáng sinh (4 tr.)
H
Trang trong thể loại “Cây trang trí”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 536 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abies amabilis
- Abies concolor
- Abies homolepis
- Abies nordmanniana
- Abies numidica
- Acacia elata
- Acacia melanoxylon
- Acacia pendula
- Acacia stenophylla
- Acacia vestita
- Acer japonicum
- Acer macrophyllum
- Acer pseudoplatanus
- Acnistus arborescens
- Aesculus californica
- Aesculus flava
- Aesculus indica
- Agonis flexuosa
- Albizia adianthifolia
- Alectryon tomentosum
- Alloxylon flammeum
- Alnus cordata
- Alnus glutinosa
- Alnus rhombifolia
- Aloe barberae
- Aloe dichotoma
- Aloe plicatilis
- Alphitonia excelsa
- Alsophila australis
- Amherstia nobilis
- Amomyrtus meli
- Angophora costata
- Angophora floribunda
- Angophora hispida
- Angophora leiocarpa
- Anh đào dại
- Anh đào Nhật Bản
- Anh đào Yoshino
- Áo cộc (thực vật)
- Araucaria angustifolia
- Araucaria araucana
- Arbutus andrachnoides
- Arbutus unedo
- Archontophoenix alexandrae
- Archontophoenix cunninghamiana
- Arytera divaricata
- Athertonia diversifolia
- Athrotaxis cupressoides
- Athrotaxis laxifolia
- Athrotaxis selaginoides
- Atractocarpus benthamianus
- Atractocarpus chartaceus
- Atractocarpus fitzalanii
- Auranticarpa rhombifolia
- Austrocedrus chilensis
B
- Bạch đàn chanh
- Bạch đàn trắng
- Bạch đàn xanh
- Bạch quả
- Bách tán nam
- Ban Tây Bắc
- Banksia grandis
- Banksia integrifolia
- Banksia littoralis
- Banksia marginata
- Banksia menziesii
- Banksia prionotes
- Banksia seminuda
- Banksia serrata
- Banksia sessilis
- Bào đồng Đài Loan
- Barklya syringifolia
- Bằng lăng sẻ
- Beaucarnea recurvata
- Beilschmiedia berteroana
- Beilschmiedia miersii
- Betula nigra
- Betula pubescens
- Betula utilis
- Bismarckia nobilis
- Bồ đề (Moraceae)
- Bồ kết ba gai
- Brabejum stellatifolium
- Brachychiton acerifolius
- Brachychiton australis
- Brachychiton bidwillii
- Brachychiton compactus
- Brachychiton discolor
- Brachychiton diversifolius
- Brachychiton garrawayae
- Brachychiton megaphyllus
- Brachychiton multicaulis
- Brachychiton paradoxus
- Brachychiton populneus
- Brachychiton rupestris
- Brachychiton spectabilis
- Brahea armata
- Buddleja saligna
- Bunya
- Butia capitata
C
- Callistemon viminalis
- Calodendrum capense
- Capparis decidua
- Carpinus betulus
- Carpinus orientalis
- Caryota urens
- Catalpa bignonioides
- Catalpa bungei
- Catalpa speciosa
- Cau
- Cây bóng mát
- Cây óc chó
- Ceiba speciosa
- Cercidiphyllum japonicum
- Cercis canadensis
- Cercis occidentalis
- Ceroxylon
- Ceroxylon quindiuense
- Chamaecyparis lawsoniana
- Chamaecyparis obtusa
- Chamaecyparis pisifera
- Chanh kiên
- Chi Cam chanh
- Chi Cáng lò
- Chi Hông
- Chi Sau sau
- Chilopsis linearis
- Chiranthodendron pentadactylon
- Choricarpia leptopetala
- Choricarpia subargentea
- Chuối rẻ quạt
- Citronella mucronata
- Cladrastis kentukea
- Clerodendrum floribundum
- Clerodendrum tomentosum
- Clusia major
- Cọ quạt Mexico
- Cọ xẻ
- Cordia sebestena
- Cordyline australis
- Cornus kousa
- Corylus cornuta
- Corymbia ficifolia
- Corynocarpus laevigatus
- Crataegus laevigata
- Crinodendron hookerianum
- Crinodendron patagua
- Cryptocarya alba
- Cryptocarya laevigata
- Cryptocarya williwilliana
- Cunonia capensis
- Cupaniopsis anacardioides
- Cupaniopsis newmanii
- Cupressus cashmeriana
- Cupressus dupreziana
- Cupressus leylandii
- Cupressus macrocarpa
- Cupressus sempervirens
- Cussonia paniculata
- Cự sam
- Cyathea brownii
- Cyathea dealbata
- Cyathea delgadii
- Cyathea dregei
- Cyathea medullaris
- Cyphostemma juttae