Thể loại:Asclerini
Giao diện
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Asclerini.
Wikispecies có thông tin sinh học về Asclerini
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
Thể loại con
Thể loại này có 77 thể loại con sau, trên tổng số 77 thể loại con.
A
- Afrochitona (trống)
- Alloxacis (6 tr.)
- Alloxantha (13 tr.)
- Anacerda (1 tr.)
- Anacerdochroa (2 tr.)
- Ananca (5 tr.)
- Anisochroa (3 tr.)
- Anisochrodes (3 tr.)
- Anisomallus (trống)
- Apterosessinia (1 tr.)
- Asclera (trống)
- Asclernacerdes (trống)
- Ascleropsis (8 tr.)
- Asclerosibutia (6 tr.)
- Asessinia (trống)
B
- Baculipalpus (5 tr.)
C
- Chitona (6 tr.)
- Colobostomoides (1 tr.)
- Colobostomus (5 tr.)
- Copidita (12 tr.)
D
- Dainsclera (1 tr.)
- Danerces (trống)
- Dentostomus (trống)
- Ditylomorphula (8 tr.)
- Ditylomorphus (2 tr.)
- Dohrnia (1 tr.)
E
- Eobia (4 tr.)
- Eopselaphus (4 tr.)
G
- Gilotia (1 tr.)
H
- Hypasclera (10 tr.)
- Hypascleroides (1 tr.)
- Hyperopselaphus (1 tr.)
I
- Idgiomimula (1 tr.)
- Indasclera (26 tr.)
- Ischnomera (36 tr.)
J
- Janhorakius (2 tr.)
K
- Koniaphassa (trống)
L
- Lycopodita (trống)
M
- Matusinhosa (trống)
- Mecopselaphus (1 tr.)
- Melananthia (1 tr.)
- Melananthoides (trống)
- Meloeditylus (1 tr.)
- Micronacerdes (trống)
- Microsessinia (2 tr.)
- Mimodiplectrus (trống)
- Mimoselenopalpus (1 tr.)
- Monosigynes (4 tr.)
N
- Nacatrorus (trống)
- Nacerdochroa (3 tr.)
- Nacerdochroides (1 tr.)
O
- Oschaninia (3 tr.)
- Oxacis (36 tr.)
- Oxycopis (15 tr.)
P
- Parasessinia (1 tr.)
- Parisopalpus (trống)
- Paroxacis (6 tr.)
- Piras (trống)
- Platylytra (trống)
- Probosca (14 tr.)
- Pseudohypasclera (trống)
- Pseudolycus (1 tr.)
R
- Rhinoplatia (2 tr.)
S
- Schellia (1 tr.)
- Schinomera (3 tr.)
- Schistopselaphus (3 tr.)
- Selenopalpus (1 tr.)
- Sessinia (13 tr.)
- Sisenecantharis (trống)
- Sisenopiras (trống)
- Sparedriola (2 tr.)
T
- Thelyphassa (6 tr.)
U
- Uroplatosisenes (trống)
X
- Xanthochroina (2 tr.)
Z
- Zabriola (4 tr.)