Thảo luận Thể loại:Loài được mô tả năm 2014
Thêm đề tàiGiao diện
Bình luận mới nhất: 9 năm trước bởi Newone trong đề tài Tháng 12/2014
Danh sách các loài được mô tả năm 2014:
Tháng 1/2014
[sửa mã nguồn]- eu:Vejdovskybathynella vasconica: Động vật giáp xác Eumalacostraca (CIENCIAS NATURALES: Ciencias de la Vida Descubierta una nueva especie de crustáceo subterráneo en una cueva de Vizcaya 2/1/2014)
- Ctenophorus mirrityana: New species of lizard found with help of locals 7/1/2014 & Taxonomic assessment of the Ctenophorus decresii complex (Reptilia: Agamidae) reveals a new species of dragon lizard from western New South Wales 18/12/2013 Agamidae, Squamata, Reptilia
- Microtritia stria doi:10.1080/01647954.2013.874497 Redescription of Austrotritia lebronneci (Oribotritiidae) and descriptions of two new species of Euphthiracaridae (Acari, Oribatida) from Australian Region 8/1/2014
- Polistes brunetus Nguyen L. T. P., Kojima J. Distribution and nests of paper wasps of Polistes (Polistella) in northeastern Vietnam, with description of a new species (Hymenoptera, Vespidae, Polistinae) // ZooKeys: — Sofia: Pensoft Publishers, 2014. — Vol. 368. — P. 45—63. — ISSN 1313-2970. doi: 10.3897/zookeys.368.6426 Published 8/1/2014
- Inia araguaiaensis Cá voi có răng chi Inia doi:10.1371/journal.pone.0083623 PEER-REVIEWED RESEARCH ARTICLE A New Species of River Dolphin from Brazil or: How Little Do We Know Our Biodiversity 22/1/2014
- Epiaceratherium naduongense Tê giác Na Dương chi Epiaceratherium: Na Duong (northern Vietnam) – an exceptional window into Eocene ecosystems from Southeast Asia BSPG Manuscript received 17.12.2013; revision accepted 19.01.2014 ISSN 1612-412X
- Phòng kỷ Quảng Bình Aristolochia quangbinhensis: Aristolochia quangbinhensis (Aristolochiaceae), a new species from Central Vietnam 22/1/2014 Pdf Phát hiện loài thực vật mới ở Quảng Bình Đỗ Văn Trường, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, 23/1/2014 Phát hiện loài thực vật mới - Phòng kỷ Quảng Bình Aristolochia quangbinhensis Do 24/1/2014 08:15.
- Brueelia binhchauensis
- Brueelia malacocincla. Hai loài chấy được tìm thấy trên mình chim Cu Rốc ở vườn Quốc gia Bình Châu - Phước Bửu thuộc xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Đông Nam Bộ, Việt Nam. Chewing lice (Phthiraptera: Amblycera and Ischnocera) from wild birds in southern Vietnam, with descriptions of two new species Zootaxa 3755 (5): 419–433. Accepted by R. Palma: 11 Dec. 2013; published: 24/1/2014 ISSN 1175-5326 ISSN 1175-5334 doi:10.11646/zootaxa.3755.5.2
Tháng 2/2014
[sửa mã nguồn]- Tiwaripotamon vixuyenense (wikispecies) A new species of Tiwaripotamon Bott, 1970, from northern Vietnam, with notes on T. vietnamicum (Dang & Ho, 2002) and T. edostilus Ng & Yeo, 2001 (Crustacea, Brachyura, Potamidae) doi:10.11646/zootaxa.3764.1.2, Zoobank 7/2/2014
- Pinus cernua: loài Thông được phát hiện ở khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, Sơn La. Gymnosperms of Laos Nordic Journal of Botany 000: 001–041, 2014 9/2/2014 doi:10.1111/njb.00498 PDF. Lộ diện loài thông mới ở VN cả thế giới chưa biết báo Tuổi Trẻ 24/11/2014 10:31 GMT+7
- Cyrtodactylus thuongae A third new Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Ba Den Mountain, Tay Ninh Province, southern Vietnam doi:10.11646/zootaxa.3764.3.5 11/2/2014
- Lanzavecchia mangrovi Lanzavecchia mangrovi sp. n. (Nematoda, Dorylaimida) from mangroves of Red River Estuary, Vietnam. doi:10.11646/zootaxa.3764.4.9 12/2/2014
- Hermeuptychia hermybius & Hermeuptychia intricata, 2 loài Bướm giáp tìm thấy tại Nam Texas và Tây Bắc Mexico A new Hermeuptychia (Lepidoptera, Nymphalidae, Satyrinae) is sympatric and synchronic with H. sosybius in southeast US coastal plains, while another new Hermeuptychia species – not hermes – inhabits south Texas and northeast Mexico doi:10.3897/zookeys.379.6394 ZooKeys 379 (2014) : 43-91, 12/2/2014
- Thằn lằn chân nửa lá Bà Nà Hemiphyllodactylus banaensis Tắc kè núi Bà Nà doi:10.11646/zootaxa.3760.4.3 Pdf 4/2/2014 Khám phá ra thằn lằn chân nửa lá Bà Nà 14.02.2014, 08:21 (GMT+7)
- Camellia curryana
- Camellia longii: Camellia curryana and C. longii spp. nov. (Theaceae) from Vietnam Nordic Journal of Botany 32: 42–50, 19/2/2014 doi:10.1111/j.1756-1051.2013.00399.x hai loài hoa trà cực kỳ nguy cấp được phát hiện ở rừng mưa nhiệt đới ở cao nguyên Đà Lạt và núi Lang Biang.
- Trichosomaptera gibbosa (wikispecies) côn trùng Cánh nửa Aradidae from Vietnam III. Trichosomaptera gibbosa n.gen., n.sp., an apterous Carventinae (Hemiptera: Heteroptera: Aradidae) doi:10.11646/zootaxa.3768.3.7 26/2/2014. Taxonomy and biogeography of Aradidae (Insecta: Heteroptera) from Vietnam, 2013 Trichosomaptera gibbosa. Trang 67 Chi Trichosomaptera trang 66
Tháng 3/2014
[sửa mã nguồn]- Chi Giang Ly: Chi thực vật thuộc họ Gesneriaceae gồm 5 loài được phát hiện tại trạm Giang Ly thuộc Vườn quốc gia Bidoup Núi Bà, xã Đạ Chais, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam. Billolivia, a new genus of Gesneriaceae from Vietnam with five new species Phytotaxa 161 (4): 241–269, Magnolia Press; Peter Heenan chấp nhận 30 tháng 1, 2014; công bố 3 tháng 3, 2014.doi:10.11646/phytotaxa.161.4.1. Phát hiện một chi thực vật hoàn toàn mới cho thế giới – chi Giang Ly / Billolivia D.J.Middleton, gen. nov. Vũ Ngọc Long & Lưu Hồng Trường, Viện Sinh thái học Miền Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 20:53 3 tháng 4, 2014
- Africasia vietnamitica: loài ve bét tìm thấy ở vùng hang động tỉnh Hà Giang năm 2010. Water mites from caves of the Ha Giang province, northern Vietnam (Acari: Hydrachnidia) Vladimir Pešić & Reinhard Gerecke, Zootaxa, 3774(4): 367-380. doi:10.11646/zootaxa.3774.4.5 P. Martin chấp nhận 29 tháng 1, 2014; công bố 7 tháng 3, 2014
- Athanas manticolus: Tôm gõ mõ tìm thấy ở Hòn Chồng, Vịnh Nha Trang Athanas manticolus sp. nov., a new stomatopod-associated alpheid shrimp from Vietnam (Crustacea, Decapoda) Zootaxa 3784 (5): 550–558, Accepted by J. Goy: 11 tháng 2, 2014; published: 1 tháng 4, 2014 doi:10.11646/zootaxa.3784.5.4
- Gracixalus lumarius: Nhái cây lumarius A striking new species of phytotelm-breeding tree frog (Anura: Rhacophoridae) from central Vietnam Zootaxa 3785 (1): 025–037 Accepted by M. Vences: 25 Feb. 2014; published: 2 tháng 4, 2014 doi:10.11646/zootaxa.3785.1.2
- Cyrtodactylus cucdongensis: Thằn lằn tìm thấy ở Khánh Hòa A new Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Khanh Hoa Province, southern Vietnam Zootaxa 3785 (4): 518–532 Accepted by A. Bauer: 3 Mar. 2014; published: 7 Apr. 2014 doi:10.11646/zootaxa.3785.4.2
- Aerides phongii: Aerides phongii (Orchidaceae), a new species from Southern Vietnam Turczaninowia 17 (1): 6–9 (2014) Submitted 16.03.2014 Accepted 29.03.2014, doi:10.14258/turczaninowia.17.1.2. Một loài lan giáng hương tìm thấy tại Khánh Hòa, Việt Nam Một Cây Lan Mới Cho Thế Giới: Aerides phongii Bùi Xuân Đáng, 19/03/2014, 07:00:00; Lan Việt: Liên Phong Bùi Xuân Đáng, 28/03/201407:00:00; Phát hiện một loài lan giáng hương mới ở Ninh Thuận - Việt Nam Chu Xuân Cảnh 2014
Tháng 4/2014
[sửa mã nguồn]- Thismia okhaensis: Thismia okhaensis (Thismiaceae)—a new fairy lantern from Vietnam Phytotaxa 164 (3): 190–194 Accepted by William J. Baker: 14 tháng 3, 2014; cập nhật: 8 tháng 4, 2014 doi:10.11646/phytotaxa.164.3.4
- Aegosoma xentoc: loài xén tóc được tìm thấy năm 2013 tại Vườn quốc gia Bidoup Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng. Description of a new species of Aegosoma Audinet-Serville, 1832 from Vietnam (Coleoptera: Cerambycidae: Prioninae) Cuong Do & A. Drumont Zootaxa, 3793(2): 292-296. doi:10.11646/zootaxa.3793.2.10 Cập nhật 29/4/2014
Tháng 5/2014
[sửa mã nguồn]- Atrocalopteryx auco: Một loài Chuồn chuồn kim cánh rộng được tìm thấy ở xã Hữu Liên, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam từ năm 2008 và 2013, được công nhận loài mới năm 2014. Atrocalopteryx auco spec. nov. from Vietnam, with taxonomic notes on its congeners (Odonata: Calopterygidae) Zootaxa 3793 (5): 561–572. D. Paulson chấp nhận 10 tháng 3, 2014; công bố 2 tháng 5, 2014 doi:10.11646/zootaxa.3793.5.4. Matti Hämäläinen. A visit to Huu Liên turns up a Calopterygid unknown to science ! Blog VietOdonata của Sébastien Delonglée.13/11/2013. Tên loài được đặt theo tên mẹ Âu Cơ, một nhân vật truyền thuyết được coi là tổ mẫu của người Việt.
- Thismia mucronata: một loài củ nâu được tìm thấy ở Bảo Lộc, Lâm Đồng thuộc Tây Nguyên, Việt Nam năm 2013, công bố trên tạp chí Phytotaxa số 167 tháng 5 năm 2014.Thismia mucronata (Thismiaceae), a new species from Southern Vietnam Phytotaxa 167 (3): 245–255 Accepted by William J. Baker: 10 Apr. 2014; published: 14/5/2014 doi:10.11646/phytotaxa.167.3.3
- Flexitibia orientalis: giống và loài mới phân họ Harpactorinae (họ bọ xít ăn sâu Reduviidae) Bộ Cánh nửa Hemiptera được phát hiện ở Vườn Quốc gia Cúc Phương, mẫu chuẩn lưu trữ tại Bảo Tàng côn trùng học Bắc Kinh (Đại học Nông nghiệp Trung Quốc), mẫu chuẩn phụ (paratype) được lưu giữ tại Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật (Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam). Flexitibia, a new genus of Harpactorinae (Hemiptera: Heteroptera: Reduviidae), with a discussion on the functional morphology of fore legs of the related genera Zootaxa 3795 (5): 564–570 Accepted by M. Malipatil: 22 Apr. 2014; published: 15/5/2014 doi:10.11646/zootaxa.3795.5.5. Phát hiện một giống bọ xít mới tại vườn Quốc gia Cúc Phương Nguồn tin: PGS.TS Trương Xuân Lam - Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Xử lý tin: Mai Lan, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam cập nhật 06/11/2014 13:48
- Kalophrynus cryptophonus & Kalophrynus honbaensis: hai loài cóc đốm thuộc chi Kalophrynus, họ Nhái bầu Microhylidae, Bộ Không đuôi Anura phát hiện tại Lâm Đồng và Khánh Hòa, Việt Nam. Two new species of Kalophrynus Tschudi, 1838 (Anura: Microhylidae) from the Annamite mountains in southern Vietnam Zootaxa 3796 (3): 401–434 Vassilieva, A.B.; Gogoleva, S.S.; Poyarkov, N.A.J. . Accepted by J. Rowley: 19 Apr. 2014; published: 20 tháng 5, 2014 doi:10.11646/zootaxa.3796.3.1. PHÁT HIỆN HAI LOÀI CÓC ĐỐM MỚI THUỘC GIỐNG KALOPHRYNUS Ở VIỆT NAM SVRVN
- Chaerilus pathom: Một loài bọ cạp trong chi duy nhất Chaerilus của họ Chaerilidae được tìm thấy ở hang Pa Thơm, xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Lourenco, W.R., Pham, D.S. 2014 The genus Chaerilus Simon, 1877 in Vietnam (Scorpiones; Chaerilidae): A possible case of a vicariant species. Comptes Rendus Biologies Volume 337, Issue 5, May 2014, Pages 360–364 doi:10.1016/j.crvi.2014.04.001. Công bố thêm một loài bọ cạp mới cho khoa học Nguồn tin: TS. Phạm Đình Sắc, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam cập nhật 21/5/2014 11:16
- Paracossus zyaung, Phragmacossia laklong, Butaya auko; ba loài bướm đêm thuộc Bộ Cánh vẩy, họ Cossidae Yakovlev, R.V. 2014: Descriptions of three new species of Cossidae (Lepidoptera) from Vietnam, with an updated annotated checklist. Zootaxa, 3802(2): 240-256. Accepted by D. Rentz: 19 tháng 3. 2014; cập nhật: 30 tháng 5, 2014 doi:10.11646/zootaxa.3802.2.6
Tháng 6/2014
[sửa mã nguồn]- Hamopontonia nhatrangensis (wikispecies): một loài tôm họ Palaemonidae, được phát hiện ở Vịnh Nha Trang. A new species of the pontoniine shrimp genus Hamopontonia Bruce, 1970 associated with caryophyllid coral Euphyllia glabrescens (Chamisso & Eysenhardt, 1821) in Nhatrang Bay, Vietnam Ivan Marin, Zootaxa 3815 (1): 131–140 Accepted by J. Goy: 13 May 2014; published: 12 Jun. 2014 doi:/10.11646/zootaxa.3815.1.9
- Calodipoena tamdaoensis phát hiện tại Vườn quốc gia Tam Đảo
- Gaoligonga taeniata
- Mysmena maculosa tại Vườn quốc gia Cúc Phương đều thuộc họ nhện Mysmenidae, phân bộ Araneomorphae: Mysmenidae (Arachnida, Araneae), a spider family newly recorded from Vietnam, Zootaxa 3826 (1): 169–194, ISSN 1175-5334 (online edition) G. Hormiga chấp nhận: 22 tháng 5 năm 2014; công bố: 27 tháng 6 năm 2014 doi:10.11646/zootaxa.3826.1.5
- Brockphasma spinifemoralis: loài Bọ que mới thuộc chi mới Brockphasma trong tông Neohiraseini, phân họ Lonchodinae, họ Phasmatidae, phân bộ Verophasmatodea. Brockphasma spinifemoralis gen. et spec. nov.: a new phasmid genus and new species of Neohiraseini (Phasmida: Necrosciinae) from Vietnam Ho, G.W.C. et al. Zootaxa 3826 (1): 282–290 ISSN 1175-5334 (online edition) B. Mantovani chấp nhận: 20 tháng 5 năm 2014; công bố: 27 tháng 6 năm 2014 doi:10.11646/zootaxa.3826.1.9
- Aspidistra xuansonensis: Một loài Măng tây với 2 thứ Aspidistra xuansonensis (Asparagaceae), a new species from northern Vietnam Phytotaxa 173 (3): 226–234 (27 tháng 6, 2014) doi:10.11646/phytotaxa.173.3.5 ISSN 1179-3163 (online edition) ISSN 1179-3155 (print edition)
Tháng 7/2014
[sửa mã nguồn]- Elatostema arcuatobracteatum: Tầm ma chi Elatostema tìm thấy ở Hà Giang. Elatostema arcuatobracteatum (Urticaceae), a new species from Vietnam Phytotaxa 174 (2): 111–115, Accepted by Alex Monro: 10 tháng 6, 2014; published: 9 tháng 7, 2014, doi:10.11646/phytotaxa.174.2.6; Phát hiện loài thực vật mới ở núi đá vôi Hà Giang SVRVN; Loài thực vật mới ở núi đá vôi Hà Giang, Đỗ Văn Trường, VnExpress 24/7/2014 | 16:22 GMT+7; Phát hiện loài thực vật mới ở núi đá vôi Hà Giang Đỗ Văn Trường, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 24/07/2014
- Armascirus denheyeri
- Armascirus orientalis: 2 loài ve bét thuộc chi Armascirus, phân họ Cunaxinae, họ Cunaxidae, liên họ Bdelloidea, nhánh Eupodina, phấn bộ Prostigmata, bộ Trombidiformes, liên bộ Acariformes, phân lớp Acari, lớp Arachnida được tìm thấy ở Ấn Độ và Việt Nam, công bố trên tạp chí Zootaxa số 3835 phần 2, trang 237–250 ngày 10/7/2015.Two new species of the genus Armascirus (Acari: Prostigmata: Cunaxidae) from India and Vietnam, with a description of the preimaginal stage of Armascirus fendai Zootaxa 3835 (2): 237–250 Accepted by O. Seeman: 9 Jun. 2014; published: 10 Jul. 2014 doi:10.11646/zootaxa.3835.2.4
- Mallotus phongnhaensis: loài Mallotus, tông Acalypheae, phân họ Acalyphoideae, họ Euphorbiaceae, bộ Malpighiales, lớp Magnoliopsida. A new species of Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnam Nguyễn Thị Kim Thanh (khoa sinh học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội) và Nguyễn Nghĩa Thìn. Gardens’ Bulletin Singapore 66(1): 61–65. 2014. Bùng bục phong nha - Mallotus phongnhaensis Loài mới được phát hiện tại Phong Nha - Kẻ Bàng, Việt Nam BotanyVN Cập nhật ngày 20/10/2014 lúc 6:08:00 PM. Phát hiện loài mới cho khoa học ở Phong Nha Biodivn 23/10/2014.
- 4 loài ruồi đen thuộc chi Simulium, họ Simuliidae được phát hiện ở vùng vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam: New species and records of black flies (Diptera: Simuliidae) from Vinh Phuc Province, Vietnam Zootaxa 3838 (3): 347–366, Accepted by L .Hernandez-Triana: 14 tháng 6, 2014; published: 18 tháng 7, 2014 doi:10.11646/zootaxa.3838.3.6
Tháng 8/2014
[sửa mã nguồn]- Maclurochloa locbacensis: Giang Lộc Bắc thuộc chi Maclurochloa, phân tông Bambusinae, tông Bambuseae, phân họ Bambusoideae, họ Poaceae phát hiện tại xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng ngày 22/8/2005, công bố trên tạp chí Finnish Zoological and Botanical Publishing Board số tháng 10/2014, trang 326-328. Maclurochloa locbacensis (Poaceae), a New Species of Climbing Bamboo from Vietnam Annales Botanici Fennici 51(5):326-328. 2014 doi:10.5735/085.051.0509
- Tupistra khangii: Tỏi đá khang thuộc họ Măng tây phát hiện tại huyện Ba Vì (Hà Nội), Điện Biên (tỉnh Điện Biên), Lương Sơn (Hòa Bình), Mộc Châu và Vân Hồ (tỉnh Sơn La) Tupistra khangii (Asparagaceae), a new species from northern Vietnam Phytotaxa 175 (5): 287–292 Accepted by Lorenzo Peruzzi: 29 Jul. 2014; published: 15 Aug. 2014 doi:10.11646/phytotaxa.175.5.8. Tỏi đá khang (Tupistra khangii ) - Loài thực vật mới cho khoa học phát hiện ở Sơn La, Việt Nam
- Polystichum hagiangense: Ráng đa hàng Hà Giang thuộc bộ Dương xỉ tìm thấy ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Bát Đại Sơn, tỉnh Hà Giang Polystichum hagiangense (subg. Haplopolystichum; Dryopteridaceae), a new fern species from Ha Giang Province, northern Vietnam Phytotaxa 175 (5): 293–297 Accepted by Maarten Christenhusz: 11 Jul. 2014; published: 15 Aug. 2014 doi:10.11646/phytotaxa.175.5.9. Phát hiện loài dương xỉ mới ở Việt Nam Lữ Thị Ngân, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam 26/8/2014
- Kurixalus Viridescens loài Ếch cây xanh nhạt, Ếch cây rêu mới được phát hiện ở Lâm Đồng, Khánh Hòa: A New Tree Frog of the Genus Kurixalus (Anura: Rhacophoridae) from Vietnam Tao Thien Nguyen, Masafumi Matsui and Hoang Minh Duc, Current Herpetology 33(2):101-111. 2014, doi:10.5358/hsj.33.101 tháng 8 năm 2014. Loài Ếch cây mới Kurixalus viridescens (Anura: Rhacophoridae) phát hiện ở miền Nam Việt Nam By BIODI VN23:52No comments 30/8/2014; Phát hiện một loài ếch cây mới ở khu BTTN Hòn Bà và VQG Bidoup SVRVN
- Craspedodidymum seifertii & Ityorhoptrum biseptatum: 2 loài nấm phát hiện ở Việt Nam Two new species and new records of hyphomycetes from Vietnam Mycosphere 5 (4): 591–600 (2014) Submitted 30/6/2014, Accepted 7/7/2014, Published online 25/8/2014 doi:10.5943/mycosphere/5/4/11 Hai loài nấm mới phát hiện ở Việt Nam: Craspedodidymum seifertii và Ityorhoptrum biseptatum (Ascomycota, hyphomycetes) ~ BIODIVN 6/9/2014
- Macrodaruma brevinaso: A new species of Macrodaruma Fennah, 1978 from Northern Vietnam (Hemiptera: Fulgoromorpha: Issidae) Belgian Journal of Entomology 22 : 1-8 (2014) 26/8/2014; Công bố loài côn trùng mới thuộc họ rầy cánh ngắn – Issidae ở miền Bắc Việt Nam 01/10/2014 10:40.Nguồn: Phạm Hồng Thái, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
Tháng 9/2014
[sửa mã nguồn]- Chydorus idrisi & Chydorus breviceps: 2 loài Rận nước được phát hiện tại vườn quốc gia Cát Tiên trong đó C. idrisi là loài mới, còn C. breviceps là một loài hiếm gặp. A new and a rare species of Chydorus Leach, 1816 (Branchiopoda: Cladocera: Anomopoda) from Cat Tien National Park, Vietnam Zootaxa 3861 (2): 127–144 doi:10.11646/zootaxa.3861.2.2 cập nhật 12/9/2014.
- Euscorpiops dakrong một loài bọ cạp thuộc họ Euscorpiidae được phát hiện trong hang động khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị bởi TS. Phạm Đình Sắc thuộc Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và TS. Wilson Lourenco thuộc Bảo tàng lịch sử tự nhiên Paris – Pháp. A second species of Euscorpiops Vachon from caves in Vietnam (Scorpiones, Euscorpiidae, Scorpiopinae) Elsevier Masson SAS 13/9/2014. A second species of Euscorpiops Vachon from caves in Vietnam (Scorpiones, Euscorpiidae, Scorpiopinae) doi:10.1016/j.crvi.2014.07.006 Công bố thêm một loài bọ cạp mới cho khoa học phát hiện được ở Quảng Trị TS. Phạm Đình Sắc, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Xử lý tin: Bích Diệp, cập nhật 24/9/2014 08:27.
- Polypheretima mekongmontis một loài giun đất họ Megascolecidae thuộc chi Polypheretima (Michaelsen, 1934) tại các vùng núi đồng bằng sông Cửu Long: Earthworms of the 'acaecate' Pheretima group in Vietnam (Oligochaeta: Megascolecidae), with description of a new species from the Mekong delta Zootaxa 3866 (1): 105–121 doi:10.11646/zootaxa.3866.1.5 Accepted by R.M. Schmelz: 4 Sept. 2014; published: 22 Sept. 2014
- 3 loài ruồi đen thuộc chi Simulium, họ Simuliidae được phát hiện ở Việt Nam: Three new species of Simulium (Nevermannia) (Diptera: Simuliidae) from Vietnam Zootaxa 3866 (4): 555–571 Accepted by L. Hernandez-Triana: 2 Sept. 2014; published: 25 Sept. 2014 doi:10.11646/zootaxa.3866.4.6
- Simulium langbiangense (theo tên của Cao nguyên Lang Biang)
- Simulium phami
- Simulium bachmaense (theo tên của vườn quốc gia Bạch Mã, nơi phát hiện ra loài này)
Tháng 10/2014
[sửa mã nguồn]- Otibazo polyphemus một loài Bọ cánh cứng Họ Bọ vòi voi được phát hiện ở Tam Đảo, Bắc Việt Nam: First record of Otibazo (Coleoptera: Curculionidae: Molytinae) outside of Japan, with description of a new species from Vietnam VASILY V. GREBENNIKOV & HONG THAI PHAM, Zootaxa 3869 (5): 597–600, accepted by R. Anderson: 17 Sept. 2014; published: 3 Oct. 2014, doi:10.11646/zootaxa.3869.5.11
- Exacum zigomorpha (Exacum zygomorpha): loài Exacum tông Exaceae, họ Gentianaceae, bộ Gentianales tìm thấy ở bản Thăm Hín, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, Việt Nam, công bố trên tạp chí Phytotaxa số 183 phần 2, trang 108–113 ngày 17/10/2014: Checklist of mycoheterotrophic species of the genus Exacum (Gentianaceae) and new species, E. zigomorpha, from northern Vietnam Phytotaxa 183 (2): 108–113 Accepted by Jesús G. González: 2 Sep. 2014; published: 17 Oct. 2014 doi:10.11646/phytotaxa.183.2.3; Thực vật không diệp lục mới cho thế giới ở Nghệ An Biodivn 06/11/2014; Exacum zygomorpha
- Kurixalus motokawai: một loài Kurixalus họ Rhacophoridae bộ Anura thu được ở tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Việt Nam. A new cryptic tree frog species allied to Kurixalus banaensis (Anura: Rhacophoridae) from Vietnam Nguyễn Thiên Tạo Russian Journal of Herpetology vol. 21, no 4, p. 295–302 Submitted September October 21, 2014. Loài nhái cây mới ở cao nguyên miền Trung Nguyễn Thiên Tạo, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam VnExpress 13/1/2015 | 13:07 GMT+7
- Arisaema chauvanminhii: Nam Tinh Châu Văn Minh thuộc chi Arisaema, phân họ Aroideae, họ Araceae được phát hiện tại Vườn quốc gia Bù Gia Mập, xã Bù Gia Mập năm 2011, công bố trên tạp chí Annales Botanici Fennici số 51, tháng 10/2014, trang 394-398 Arisaema chauvanminhii (Araceae), a new species from Vietnam. Phát hiện loài thực vật mới của Việt Nam – Nam Tinh Châu Văn Minh (Arisaema chauvanminhii ) tại VQG Bù Gia Mập, Bình Phước TS. Vũ Ngọc Long, Viện Trưởng Viện Sinh thái học Miền Nam; Thanh Hà đăng 23/10/2014 13:06 trên Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
"Trương Hoàng Khánh Ngọc" Newone (thảo luận) 06:08, ngày 27 tháng 10 năm 2014 (UTC)
Tháng 11/2014
[sửa mã nguồn]- Chiromyscus thomasi Phylogenetic relationships in the Niviventer-Chiromyscus complex (Rodentia, Muridae) inferred from molecular data, with description of a new species ZooKeys 451: 109-136 (3/11/2014) doi:10.3897/zookeys.451.7210
- Camellia duyana
- Camellia ligustrina
- Camellia bugiamapensis
- Camellia capitata 4 loài hoa trà mới được phát hiện ở Cao nguyên Lâm Viên, tỉnh Lâm Đồng. Four New Species and Two New Sections of Camellia (Theaceae) from Vietnam Novon: A Journal for Botanical Nomenclature 23(3):307-318. 2014 doi:10.3417/2012076 4/11/2014. Phát hiện thêm bốn loài hoa trà mới ở khu vực Tây nguyên và Đông Nam Bộ cùng với 02 phân chi thực vật mới Camellia sect. Capitatae Orel. và Camellia sect. Pierrea Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 14/11/2014 19:28. Phát hiện thêm bốn loài hoa trà mới ở khu vực Tây nguyên và Đông Nam Bộ cùng với 02 phân chi thực vật mới Camellia sect. Capitatae Orel. và Camellia sect. Pierrea . Viện Sinh thái học miền Nam 16/11/2014
- Billolivia moelleri: loài Billolivia, họ Gesneriaceae, bộ Lamiales tìm thấy ở Vườn quốc gia Núi Chúa, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam, công bố trên tạp chí Gardens’ Bulletin Singapore 66(2): 189–194. 2014 ngày 7/11/2014.[1]
- Dendrocalamus longivaginatus: Diễn đá, một loài tre thuộc chi Luồng Dendrocalamus được phát hiện tại các tỉnh Phú Thọ, Yên Bái và Hà Giang của Việt Nam. Dendrocalamus longivaginatus (Poaceae, Bambusoideae), A New Species from Vietnam A Journal for Botanical Nomenclature 23(3):302-306. tháng 11 năm 2014 doi:dx.doi.org/10.3417/2012001; Phát hiện loài Diễn đá (Luồng) mới cho khoa học ở Phú Thọ: Dendrocalamus longivaginatus ~ BIODIVN 9/11/2014
- Lissonotocoris loebli Thái Lan
- Lissonotocoris glabronotus Việt Nam
- Lissonotocoris pachycerus Malaysia
- Lissonotocoris siamensis Thái Lan. Aradidae from Vietnam IV. Review of the Oriental flat bug genus Lissonotocoris Usinger & Matsuda, 1959 (Hemiptera: Heteroptera: Aradidae Zootaxa 3881 (6): 576–582 Accepted by D. Rider: 28 Oct. 2014; published: 10 Nov. 2014 doi:10.11646/zootaxa.3881.6.6
- Acrotritia paragranulata Ve bét bộ Sarcoptiformes, họ Euphthiracaridae
- Hoplophthiracarus clavatus bộ Sarcoptiformes, họ Phthiracaridae
- Steganacarus spinus bộ Sarcoptiformes, họ Phthiracaridae
- Euphthiracarus quasitakahashii bộ Sarcoptiformes, họ Euphthiracaridae
- Euphthiracarus medius bộ Sarcoptiformes, họ Euphthiracaridae Zootaxa 3884 (2): 156–168 (13 Nov. 2014) Ptyctimous mites (Acari, Oribatida) from the Joint Russian-Vietnamese Biological Expedition (October 2013–April 2014) WOJCIECH NIEDBAŁA & SERGEY G. ERMILOV doi:10.11646/zootaxa.3884.2.4 Accepted by E. Sidorchuk: 21 Oct. 2014; published: 13 Nov. 2014
- Castanopsis grandicicatricata
- Castanopsis multiporcata: Hai loài dẻ gai thuộc họ Fagaceae. Two new species in Castanopsis (Fagaceae) from Vietnam and their leaf cuticular features Phytotaxa 186 (1): 029–041 ISSN 1179-3155 (print edition) ISSN 1179-3163 (online edition) Accepted by Zhi-Qiang Zhang: 30 Oct. 2014; published: 19/11/2014 doi:10.11646/phytotaxa.186.1.2 Hai loài Dẻ gai mới phát hiện ở Thanh Chương và Xuân Sơn ~ BIODIVN 4/12/2014
- Lycocerus gracilicornis (Tứ Xuyên, Trung Quốc)
- Lycocerus longihirtus (Vân Nam, Trung Quốc)
- Lycocerus sichuanus (Tứ Xuyên, Trung Quốc)
- Lycocerus hubeiensis (Hồ Bắc, Trung Quốc)
- Lycocerus napolovi (Sa Pa, Việt Nam)
- Lycocerus quadrilineatus (Sa Pa, Việt Nam): 6 loài bọ thuộc chi Lycocerus, họ Cantharidae, liên họ Elateroidea, bộ Coleoptera, lớp Insecta được tìm thấy ở Trung Quốc và Việt Nam, công bố trên tạp chí ZooKeys 456: 85-107 (21 tháng 11, 2014). Description of six new species of Lycocerus Gorham (Coleoptera, Cantharidae), with taxonomic note and new distribution data of some other species. ZooKeys 456: 85-107 (21 Nov 2014) doi:10.3897/zookeys.456.8465
- Hypsugo dolichodon: loài dơi muỗi chi Hypsugo được tìm thấy ở Lào và Việt Nam. Canines make the difference: a new species of Hypsugo (Chiroptera: Vespertilionidae) from Laos and Vietnam Zootaxa 3887 (2): 239–250 ISSN 1175-5326 (print edition) ISSN 1175-5334 (online edition) Accepted by P. Velazco: 28 Oct. 2014; published: 24/11/2014 doi:10.11646/zootaxa.3887.2.6
- Phobaeticus trui
- Phryganistria tamdaoensis
- Phryganistria heusii yentuensis thuộc tông Pharnaciini, phân họ Clitumninae, họ Phasmatidae, Anareolatae, phân bộ Verophasmatodea, bộ Bọ que Phasmatodea tìm thấy tại Tay Yen Tu Nature Reserve. Giant Sticks from Vietnam and China, with three new taxa including the second longest insect known to date (Phasmatodea, Phasmatidae, Clitumninae, Pharnaciini) Joachim Bresseel, Jérôme Constant. European Journal of Entomology No. 104 (2014) doi:10.5852/ejt.2014.104 accepted: 13 November 2014; published: 27 November 2014
Tháng 12/2014
[sửa mã nguồn]- Munronia petiolata thuộc Họ Xoan phát hiện ở đảo Bồ Hòn, Vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam. Munronia petiolata (Meliaceae), a new species from Vietnam Blumea 59, 2014: 139 –141 công bố 11/12/2014, doi:10.3767/000651914X685834. Thực vật Hạ Long và loài mới Munronia petiolata 19/12/2014
- Aristolochia xuanlienensis: Phòng kỷ xuân liên thuộc họ Mộc hương nam Thanh Hóa phát hiện loài thực vật mới chưa ghi nhận trên thế giới Trịnh Duy Hưng, (TTXVN/VIETNAM+) Lúc: 08/10/14 15:15. Aristolochia xuanlienensis, a new species of Aristolochiaceae from Vietnam Phytotaxa 188 (4): 176–180. Accepted by Mark Chase: 31 Oct. 2014; published: 12 Dec. 2014 doi:10.11646/phytotaxa.188.3.7
- Nepaletricha dembickyi (Ấn Độ)
- Nepaletricha lobosa (Việt Nam): 3 loài côn trùng thuộc chi Nepaletricha, phân họ Chiletrichinae, họ Rangomaramidae, liên họ Sciaroidea, phân thử bộ Bibionomorpha, phân bộ Nematocera, bộ Diptera được tìm thấy ở đảo Côn Sơn, vườn quốc gia Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam, công bố trên AEMNP số 54, tập 2, trang 729-739 ngày 15/12/2014. Notes on Nepaletricha (Diptera: Sciaroidea incertae sedis), with description of three new species from India and Vietnam Published 15.xii.2014 Volume 54(2), pp. 729–739 Zoobank
- Nepaletricha sigma (Ấn Độ)
- Sinocrassula vietnamensis một loài Sinocrassula (hoa đá, thạch liên), phân tông Sedinae, tông Sedeae, phân họ Sempervivoideae, họ Crassulaceae phát hiện ở huyện Mường Chà và Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên, Việt Nam. Sinocrassula vietnamenis (Crassulaceae), New Species and New Generic Record in the Flora of Vietnam Taiwania, 59(4): 348‒ 352, 2014. Công bố 16/12/2014. doi:10.6165/tai.2014.59.4.348. Hoa đá Việt - Loài thực vật mới cho thế giới BIODI VN11:35 14/01/2015
- Annamatissus tami loài và chi côn trùng cánh nửa, phân bộ Auchenorrhyncha, phân thứ bộ Fulgoromorpha, liên họ Fulgoroidea, họ Caliscelidae, phân họ Caliscelinae, tông Caliscelini phát hiện tại khối núi Bi Doup tỉnh Lâm Đồng. A new genus of the tribe Caliscelini (Hemiptera, Fulgoroidea, Caliscelidae) from Vietnam Zootaxa 3900 (2): 255–262 (22 Dec. 2014) J. Szwedo chấp nhận 21/11/2014; công bố 22/12/2014 doi:10.11646/zootaxa.3900.2.5
- Ichthyophis cardamomensis Ếch giun cadamo phát hiện ở núi Cardamom, miền tây Campuchia
- Ichthyophis catlocensis phát hiện ở Cát Lộc, Lâm Đồng, Việt Nam
- Ichthyophis chaloensis phát hiện ở Cha Lo, huyện Minh Hóa, Quảng Bình, Việt Nam. New Ichthyophis species from Indochina (Gymnophiona, Ichthyophiidae): 1. The unstriped forms with descriptions of three new species and the redescriptions of I. acuminatus Taylor, 1960, I. youngorum Taylor, 1960 and I. laosensis Taylor, 1969 Organisms Diversity & Evolution, Springer 24/12/2014 Pdf doi:10.1007/s13127-014-0190-6. Ba loài Ếch giun mới thuộc gióng Ichthyophis được phát hiện ở Việt Nam và Campuchia Lê Đức Anh – Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
- Orchidantha virosa: một loài Chuối hoa lan họ Orchidantha, Bộ Gừng được phát hiện ở Phú Thọ. Orchidantha virosa Škorničk. & Q.B.Nguyn, sp. nov. (Lowiaceae), a new species endemic to northern Vietnam Adansonia 36(2):237-243. 2014 Published: December 26, 2014 doi:10.5252/a2014n2a6. Loài thực vật mới cho khoa học được phát hiện ở Việt Nam
- Amphimenes guttatus phát hiện ở Vườn quốc gia Cát Bà, Hải Phòng
- Amphimenes planipennis phát hiện ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, Phú Thọ
- Amphimenes micros phát hiện ở Vườn quốc gia Chư Yang Sin, Đắk Lắk
- Taridius marginipennis phát hiện ở Lâm Đồng. New or little-known Pericalina and Cymindidina (Coleoptera: Carabidae: Lebiini) from the Oriental region Russian Entomol. J. 23(4): 305–315 2014. Bốn loài Cánh cứng chân chạy mới phát hiện BiodiVn 31/12/2014
"Trương Hoàng Khánh Ngọc" Newone (thảo luận) 06:44, ngày 3 tháng 1 năm 2015 (UTC)
- Các loài động vật mới cho khoa học ở Việt Nam 2014 BiodiVn 30/12/2014
- Các loài Thực vật mới cho khoa học ở Việt Nam 2014 BiodiVn 31/12/2014
- Danh sách loài được mô tả năm 2015
- ^ A new species of Billolivia (Gesneriaceae) from Vietnam Gardens’ Bulletin Singapore 66(2): 189–194. 2014