Thảo luận:Vĩnh Lại
Thêm đề tàiGiao diện
Dự án Hành chính Việt Nam | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Untitled[sửa mã nguồn]
Theo nghĩa của từ Hán Viêt, âm VĨNH có 1 nghĩa, âm LẠI có 10 chữ, 5 nghĩa.
I. VĨNH, 永, (bộ thủy) mang nghĩa là lâu dài, vĩnh cửu.
II. LẠI có 10 chữ, 5 nghĩa sau đây:
1. 吏 (bộ khẩu口): viên quan, người làm việc cho nhà nước.
2. 癩 / 癞 (bộ nạch疒): bệnh hủi, bệnh hói đầu.
3. 徠/ 勑/徕 (bộ xích彳/bộ lực力/bộ xích 彳): an ủi.
4. 賴/ 赖 (bộ bối貝): nhờ cậy, ích lợi.
5. 籟/ 籁 (bộ trúc竹): cái (cọc) tiêu.
- Theo ý nghĩa 2 âm trên;
- Theo Thần phả xã Vĩnh lại viết về Tản Viên Sơn Thánh luyện quân chiến thắng và được phong phúc thần ở đất này;
- Theo thực tế xã hội, Tản Viên đã trở thành một trong TỨ BẤT TỬ của người Việt; …;
Tạm suy đoán rằng, địa danh VĨNH LẠI (永 吏) mang nghĩa là nơi có QUAN BẤT TỬ hoặc QUAN VĨNH CỬU?.NHĐ.
Lượt xem trang hàng ngày của Vĩnh Lại | |
Biểu đồ lẽ ra sẽ được hiển thị ở đây nhưng biểu đồ thống kê truy cập hiện đã tạm ngưng hoạt động.
Trong lúc chờ được kích hoạt lại, xem biểu đồ thống kê trực quan tại pageviews.wmcloud.org
|