Thảo luận:Nhân
Thêm đề tàiGiao diện
Bình luận mới nhất: 19 năm trước bởi DHN
Tạm thời tôi không có từ điển Hán Việt trong tay nhưng theo tôi có ít nhất 4 chữ "nhân" với nghĩa khác nhau hy vọng bạn nào có sẵn từ điển Hán Việc cho thêm vào phần này. LĐ
- Những chữ đó là: 儿, 人, 仁 (đạo lý làm người, nhân trong hạt quả), 因 (nguyên nhân, nhưng, nhân quả), 姻 (nhà trai), 茵 (đệm), 氤 (nhân uân), 裀 (áo lót), 絪, 陻 (vùi lấp), 堙, 闉 (nhân đồ), 紉 (xỏ chỉ), 禋. Nguyễn Hữu Dụng 23:31, ngày 27 tháng 12 năm 2005 (UTC)
- Có lẽ chỉ dùng những nghĩa nào còn đang xài được - Còn nghĩa cổ thì tùy !