Thảo luận:Lượng (Phật giáo)
Thêm đề tàiDự án Phật giáo | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
![]() |
Lượt xem trang hàng ngày của Lượng (Phật giáo) |
Biểu đồ lẽ ra sẽ được hiển thị ở đây nhưng biểu đồ thống kê truy cập hiện đã tạm ngưng hoạt động.
Trong lúc chờ được kích hoạt lại, xem biểu đồ thống kê trực quan tại pageviews.wmcloud.org
|
Untitled
[sửa mã nguồn]abhāvapramāṇa dịch là phi lượng thì đúng nhưng theo tôi ... nó không phải là tự hiện lượng và tự tỷ lượng. Phi lượng theo chỗ tôi tìm ra thì nó là loại "nhận thức không có chú tâm". abhāva ở đây coi chừng phủ định của cái gì? Trong Tâm lý học Phật giáo Tây Tạng có nói đến một trạng thái chính ( trong 7 trạng thái) và đây là loại "trung tính" nhất vì nó chả mang theo đặc tính "đi tiếp" của tâm.
Còn cái mà tác giả đang muốn mô tả thì nên ghi là "tạp lượng". chính là suy nghĩ rối tung không còn theo kỷ cương nào.
Rất tiếc mài đến nay tôi mới thấy ra chỗ này!
Hi hi miễn ký nha. Nếu Baodo có rảnh thì xin giải cho rõ lại. --- Thật tiếc là ông Baodo bo luôn không quay lại. Để tránh gây nhầm lẫn tôi đành phải sửa bài vậy! 70.248.191.30 (thảo luận) 03:08, ngày 29 tháng 12 năm 2010 (UTC)
định nghĩa này theo bên Hán ngữ Không còn phù hợp
[sửa mã nguồn]Định nghĩa theo lối Hán này thật sự có thiếu sót lớn: Lượng (zh. 量, sa. pramāṇa, en. cognition, de. Erkenntnis), là một thuật ngữ quan trọng trong Nhân minh học của đạo Phật, có nghĩa là "nhận thức, lượng biết đối tượng." Người ta phân biệt ba loại lượng ...
chữ "pramāṇa" có gốc Phạn từ thời từ cổ Ấn-độ, do đó nên truy theo cách hiểu Phật giáo này. xin xem lại các từ điển (kể cả Wiki anh ngữ: Pramana (Sanskrit: प्रमाण, Pramāṇa) literally means "proof" and "means of knowledge".[1][2]) các nguồn có thể tham khảo thêm: "https://www.rigpawiki.org/index.php?title=Pramana", "https://www.wisdomlib.org/definition/pramana", ...)
Rigpa: (Đây là trang chính thống Phật giáo Trung Quán vốn coi trọng nhân minh hơn bất kì trương phái nào): Pramana (Skt. pramāṇa; Tib. ཚད་མ་, tsema, Wyl. tshad ma) is a Sanskrit term, the primary meaning and most common translation of which is 'valid cognition', meaning the correct knowledge of a particular object.
Wikipedia (Anh): pramana (Sanskrit: प्रमाण, Pramāṇa) literally means "proof" and "means of knowledge".[1][2] (Ở đây họ dùng nghĩa có gốc Vệ-đà nhưng vẫn chia sẽ chung ý này với Phật giáo)
Wisdom Lib : Pramāṇa (प्रमाण) refers to the “sources of valid knowledge” (within a debate), according to Upāyakauśalyahṛdaya, an ancient work on the art of debate composed by Bodhisattva Nāgārjuna.—The means, by which the siddhānta (tenets, truths or conclusions) are established, are called pramāṇas (the sources of valid knowledge).
Như vậy cái định nghĩa tiếng Việt đã thiếu yếu tố rất quan trọng là đúng/ chuẩn xác / hiệu lực / phù hợp chớ không phải nhận thức nào cũng chấp nhận.
LĐ