Bước tới nội dung

Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kii

33°50′13″B 135°46′35″Đ / 33,83694°B 135,77639°Đ / 33.83694; 135.77639
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kii
Di sản thế giới UNESCO
Vị tríBán đảo Kii, Nhật Bản
Tiêu chuẩnVăn hóa:(ii), (iii), (iv), (vi)
Tham khảo1142bis
Công nhận2004 (Kỳ họp 28)
Mở rộng2016
Diện tích506,4 ha (1.251 mẫu Anh)
Vùng đệm12.100 ha (30.000 mẫu Anh)
Tọa độ33°50′13″B 135°46′35″Đ / 33,83694°B 135,77639°Đ / 33.83694; 135.77639
Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kii trên bản đồ Nhật Bản
Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kii
Vị trí của Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kii tại Nhật Bản

Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kii là quần thể các kiến trúc chùa chiền, đền thờ và đường hành hương ở vùng núi Kii nằm tại các tỉnh Mie, Nara, và Wakayama, vùng Kansai, Nhật Bản. Ngày 7 tháng 7 năm 2004, quần thể này đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới.

Các địa điểm và đường hành hương của di sản này được dựa trên tầm quan trọng lịch sử trong tôn giáo hành hương. Nó cũng đã được ghi nhận cho sự giao thoa của Thần đạoPhật giáo và một lịch sử được ghi chép lại các truyền thống hơn 1.200 năm. Phong cảnh thiên nhiên trên bán đảo Kii cũng đã được đưa vào xem xét với nhiều sông suối và thác nước và các khu rừng. Về mặt kiến trúc, các đền thờ và chùa chiền trong danh sách di sản này không phải là toàn bộ và con đường mòn hành hương cũng không phải toàn bộ chiều dài của nó. Tổng cộng có 242 yếu tố được lựa chọn.

Hạng mục

[sửa | sửa mã nguồn]

Các hạng mục của di sản này bao gồm:

Khu vực Tài sản văn hóa Loại Vị trí Hình ảnh
Yoshino và Ōmine Núi Yoshino (吉野山 Yoshino-yama?) natureNúi nara yoshino yoshinoYoshino-chō, Yoshino-gun, Nara-ken
Yoshino và Ōmine Đền thờ Yoshino Mikumari (吉野水分神社 Yoshino-mikumari-jinja?) shrineĐền thờ Thần đạo nara yoshino yoshinoYoshino-chō, Yoshino-gun, Nara-ken
Yoshino và Ōmine Đền thờ Kimpu (金峯神社 Kimpu-jinja?) shrineĐền thờ Thần đạo nara yoshino yoshinoYoshino-chō, Yoshino-gun, Nara-ken
Yoshino và Ōmine Kimpusen-ji (金峯山寺 Kimpusen-ji?) temple shugendo buddhistShugendō/Chùa Phật giáo nara yoshino yoshinoYoshino-chō, Yoshino-gun, Nara-ken
Yoshino và Ōmine Đền thờ Yoshimizu (吉水神社 Yoshimizu-jinja?) shrineĐền thờ Thần đạo nara yoshino yoshinoYoshino-chō, Yoshino-gun, Nara-ken
Yoshino và Ōmine Ōminesan-ji (大峯山寺 Ōminesan-ji?) temple shugendoĐền thờ Shugendō nara yoshino tenkawaTenkawa-mura, Yoshino-gun, Nara-ken
Kumano Sanzan Kumano Hongū Taisha (熊野本宮大社 Kumano Hongū Taisha?) shrineĐền thờ Thần đạo wakayama tanabeTanabe-shi, Wakayama-ken
Kumano Sanzan Kumano Hayatama Taisha (熊野速玉大社 Kumano Hayatama Taisha?) shrineĐền thờ Thần đạo wakayama mieShingū-shi, Wakayama-ken;
Kiho-chō, Minamimuro-gun, Mie-ken
Kumano Sanzan Kumano Nachi Taisha (熊野那智大社 Kumano Nachi Taisha?) shrineĐền thờ Thần đạo wakayama higashimuro nachikatsuuraNachikatsuura-chō, Higashimuro-gun, Wakayama-ken
Kumano Sanzan Seiganto-ji (青岸渡寺 Seiganto-ji?) temple tendaiChùa Phật giáo Tendai wakayama higashimuro nachikatsuuraNachikatsuura-chō, Higashimuro-gun, Wakayama-ken
Kumano Sanzan Thác Nachi (那智滝 Nachi no Taki?) natureThác nước wakayama higashimuro nachikatsuuraNachikatsuura-chō, Higashimuro-gun, Wakayama-ken
Kumano Sanzan Rừng nguyên sinh Nachi (那智原始林 Nachi Genjirin?) natureRừng wakayama higashimuro nachikatsuuraNachikatsuura-chō, Higashimuro-gun, Wakayama-ken
Kumano Sanzan Fudarakusan-ji (補陀洛山寺 Fudarakusan-ji?) temple tendaiChùa Phật giáo Tendai wakayama higashimuro nachikatsuuraNachikatsuura-chō, Higashimuro-gun, Wakayama-ken
Kōyasan Đền thờ Niutsuhime (丹生都比売神社 Niutsuhime-jinja?) shrineĐền thờ Thần đạo wakayama ito katsuragiKatsuragi-chō, Ito-gun, Wakayama-ken
Kōyasan Kongōbu-ji (金剛峯寺 Kongōbu-ji?) temple shingon Chùa Phật giáo Shingon wakayama ito koyaKōya-chō, Ito-gun, Wakayama-ken
Kōyasan Jison-in (慈尊院 Jison-in?) temple shingon Chùa Phật giáo Shingon wakayama ito kudoyamaKudoyama-chō, Ito-gun, Wakayama-ken
Kōyasan Đền thờ Niukanshōfu (丹生官省符神社 Niukanshōfu-jinja?) shrineĐền thờ Thần đạo wakayama ito kudoyamaKudoyama-chō, Ito-gun, Wakayama-ken
Tuyến đường hành hương Ōmine Okugakemichi (大峯奥駈道 Ōmine Okugakemichi?) trailĐường mòn wakayama naraCác làng giữa Nara và Wakayama
Tuyến đường hành hương Kumano Sankeimichi (熊野参詣道?)
  • Nakahechi (中辺路?), gần Sông Kumano (熊野川?)
  • Kohechi (小辺路?)
  • Ōhechi (大辺路?)
  • Iseji (伊勢路?)
trailĐường mòn wakayama mieBăng qua các tỉnh Mie và Wakayama
Tuyến đường hành hương Kōyasan chōishi-michi (高野山町石道 Kōyasan Chōishimichi?) trailĐường mòn wakayama itoLàng ở Ito-gun, Wakayama-ken

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]