Thành viên:Thắng L.Đ.Q./La Mã cổ đại
Giao diện
La Mã cổ đại
[sửa | sửa mã nguồn]Chú dịch Hán-Việt các chức quan La Mã cổ đại
[sửa | sửa mã nguồn]
- Princeps civitatis=第一公民 Đệ nhất công dân (Công dân đứng đầu=Hoàng đế La Mã)
- Pontifex maximus=最高祭司 Tối cao tế ti (Tế ti đứng đầu/Tế tư tối cao)
- Dictator=獨裁官 Độc tài quan (Quan độc tài)
- Magister equitum=骑士统领 Kỵ sĩ thống lĩnh (Thống soái kỵ binh)
- Princeps senatus=第一元老 Đệ nhất nguyên lão (Nguyên lão đứng đầu)
- Tribunus plebis=平民保民官 Bình dân bảo dân quan (Quan bảo dân của người bình dân)
- Censor=監察官 Giám sát quan (Quan giám sát)
- Consul=執政官 Chấp chính quan (Quan chấp chính)
- Proconsul=行省总督 Hành tỉnh tổng đốc (Quan tổng đốc tỉnh)
- hoặc 執政官代行 Chấp chính quan đại hành/前執政官 Tiền chấp chính quan
- Praetor=裁判官 Tài phán quan (Quan tài phán/Pháp quan)
- Praetor urbanus=城市副執政 Thành thị phó chấp chính (Quan phó chấp chính đô thị)
- Praetor peregrinus=外事副執政 Ngoại sự phó chấp chính (Quan phó chấp chính ngoại vụ)
- Propraetor=地方行政官 Địa phương hành chính quan (Quan hành chính địa phương)
- hoặc 執政官代行 Pháp vụ quan đại hành/前執政官 Tiền pháp vụ quan
- Aedilis=市政官 Thị chính quan (Quan thị chính)
- Aedilis plebis=平民市政官 Bình dân thị chính quan
- Aedilis curulis=資格座椅市政官 Tư cách tọa y thị chính quan (Quan thị chính ghế ngà)
- Quaestor=財務官 Tài vụ quan (Quan tài vụ)
- Proquaestor=財務官代行 Tài vụ quan đại hành/前財務官 Tiền tài vụ quan
- Tribunus militum=軍事保民官 Quân sự bảo dân quan (Quan bảo dân quân đội)
Nhật ký sửa đổi
[sửa | sửa mã nguồn]- Viết mới—Thắng L.Đ.Q. (thảo luận) 19:42, ngày 10 tháng 4 năm 2015 (UTC)
- Viết lại Chú dịch Hán Việt—17:05, ngày 22 tháng 4 năm 2015 (UTC), sửa lại—Thắng L.Đ.Q. (thảo luận) 17:08, ngày 22 tháng 4 năm 2015 (UTC)