Thành viên:Qkienxd
Thuật ngữ chuyên ngành điện tử
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là những thuật ngữ tôi gặp trong các tài liệu tiếng Anh mà chưa có tương ứng tiếng Việt. Dưới đây là phương án dịch của tôi, bạn có thể chỉnh sửa để nghĩa dịch được tốt hơn. Đây cũng là ý tưởng của thành viên Tmct.
A
[sửa | sửa mã nguồn]antifuse
ASIC vi mạch bán dẫn chuyên dụng
ASIC protyping
ạ=== F ===
field-programable lập trình người dùng cuối hay là khả trình tại trường. Truo`ng o day nghia~ la` co^ng truong, no*i ca`i dat thiet bi.
fuse
I
[sửa | sửa mã nguồn]IC vi mạch
level intergrated mức độ tích hợp
inteconnect
IP-core
L
[sửa | sửa mã nguồn]logic array mảng logic
logic capacity khả năng chứa các phần tử logic(trong 1 vi mạch)
logic block
logic density
logic gate
LUT
H
[sửa | sửa mã nguồn]hard copy
hard macro
HDL
O
[sửa | sửa mã nguồn]P
[sửa | sửa mã nguồn]photo lithographic.
Programmable Switch
S
[sửa | sửa mã nguồn]soft macro
speed-performance
standard cell library thư viện logic chuẩn.
state machine
SRAM
synthesis
R
[sửa | sửa mã nguồn]RTL (Register-Transfer-Level) mô tả (phần cứng) mức ??
RTL level
RTL code mã RTL
routing
U
[sửa | sửa mã nguồn]user-programmable lập trình người dùng