Bước tới nội dung

Thành viên:Pminh141/Nháp/Ẩm thực đường phố (phim truyền hình)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pminh141/Nháp/Ẩm thực đường phố
Tập tin:Netflix Street Food - Volume 2 Poster.jpg
Thể loạiTài liệu
Sáng lậpDavid Gelb
Brian McGinn
Đạo diễnNhiều người
Quốc gia Hoa Kỳ
Ngôn ngữTiếng Anh
Số mùa3
Số tập21
Sản xuất
Thời lượng30–34 phút
Đơn vị sản xuấtBoardwalk Pictures
Supper Club
Trình chiếu
Kênh trình chiếuNetflix
Phát sóng26 tháng 4 năm 2019 (2019-04-26) – nay (nay)

Tập phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Volume 1: Châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn: [1][2][3]

Tập Thành phố Chủ quán ăn/Tên quán ăn Món ăn nổi bật Người được phỏng vấn
1 Băng Cốc, Thái Lan
  • Jay Fai (Raan Jay Fai)
  • Khun Sumeth (Sukhumvit 38 Famous Ba Mee)
  • Jek Pui (Jek Pui Curry)
  • Trứng rán thịt cua
  • Tom Yum (Canh chua cay và khô)
  • Mì trứng kéo tay với thịt xá xíu
  • Cà ri Thái
Chawadee Nualkhair
2 Osaka, Nhật Bản
  • Toyo (Izakaya Toyo)
  • Taizo Kit (Umai-Ya)
  • Goshi Yusuke (Fue)
Mana Kumagai
Yoko Suzuki
3 Delhi, Ấn Độ
  • Dalchand Kashyap (Mangla Chat Wale)
  • Mohammed Rehan (Kallu Nihari)
  • Karimuddin Sahib (Karim's)
  • Dharmender Makkan (Nand di Hatti)
Rana Safvi
Sangeetha Singh
4 Yogyakarta, Indonesia
  • Mbah Satinem (Jajan Pasar Mbah Satinem)[4]
  • Leonarda Tjahjono (Arya Snack & Food)
  • Mbah Lindu (Gudeg Mbah Lindu)
  • Yasir Ferry Ismatrada (Mie Lethek Cap Garuda)
Kevindra P. Soemantri
5 Gia Nghĩa, Đài Loan
  • Grace Chia Hui Lin (Smart Fish)
  • Li-Hua Liu-Zhu (Magistrate Liu's)
  • Tsui-Eh Wang-Li (A Eh Douhua)
  • Uncle Goat (Song Shan Tu Yao)
Joanna Liu
6 Seoul, Hàn Quốc
  • Yoonsun Cho (Gohyang Kalguksu Stall)
  • Gunsook Jung (Honglim Banchan Stall)
  • Geumsoon Park/Sangmi Chu (Pakgane)
  • Jo Jungja (Dongdaemun Food Street)
Daniel Lee Gray
Yeonhak Jung
7 Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Thái Thị Kim Phượng (Truoc's Snail Stall)
  • Huỳnh Quốc Dũng (Bánh Mì Bảy Hổ)
  • Không có người phỏng vấn (Cơm Tấm Kim Ngân)
  • Anh Manh (Phở Miến Gà Kỳ Đồng)
Nikky Tran
Vo Quoc
8 Singapore
  • Aisha Hashim (Haig Road Putu Piring)
  • Master Tang (Master Tang's Wonton Noodle)
  • Wayne and Paul Liew (Keng Eng Kee Seafood)
  • Niven Leong (Sin Kee Famous Chicken Rice)
Debbie Yong
KF Seetoh
9 Cebu, Philippines
  • Florencio Escabas/Entoy (Entoy's Bakasihan)
  • Leslie Enjambre (Leslie's Lechon)
  • Ian Secong (Azul Tuslob-Buwa)
  • Rubilyn Diko Manayon (Rubilyn's Carinderia)
Tatung Sarthou
Jude A. Bacalso

Volume 2: Mỹ Latinh

[sửa | sửa mã nguồn]

Volume 3: Hoa Kỳ

[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa đầu tiên được phát hành trên Netflix vào ngày 26 tháng 4 năm 2019,[5] mùa thứ hai vào ngày 21 tháng 7 năm 2020[6] và mùa ba được phát hành vào ngày 26 tháng 7 năm 2022.

Đón nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 'Street Food' Season One: All of the Chefs Featured, and Where to Find Them”. Food & Wine (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ Harrison, Olivia (25 tháng 9 năm 2017). “A Guide To Every Eatery In Netflix's 'Street Food'. www.refinery29.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2020.
  3. ^ Morabito, Greg (10 tháng 4 năm 2019). “Watch the Exhilarating Trailer for Netflix's 'Street Food'. Eater (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2020.
  4. ^ “Taste / 平凡日常中的甜蜜不凡 日惹沙蒂南奶奶點心 - Lupis Mbah Satinem”. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2024.
  5. ^ Keveney, Bill (19 tháng 3 năm 2019). “New on Netflix in April 2019: Brie Larson, more 'Sabrina' and Kevin Hart”. USA Today. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2020.
  6. ^ Jensen, Erin (24 tháng 6 năm 2020). “New on Netflix in July 2020: 'Kissing Booth 2,' 'Baby-Sitters Club,' Charlize Theron”. USA Today. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Volume 1: Châu Á

Volume 2: Mỹ Latinh

Volume 3: Hoa Kỳ