Thành viên:Phungngoctuan4/Arena of Valor World Cup 2021
Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp đỡ cải thiện nó hoặc thảo luận về những vấn đề này trên trang thảo luận.
|
Giải vô địch Liên Quân Mobile thế giới 2021 (tiếng Anh: 2021 Arena of Valor World Cup) hay còn được gọi ngắn gọn là AWC 2021 là giải đấu vô địch thế giới thuộc bộ môn thể thao điện tử Liên Quân Mobile lần thứ ba được tổ chức. Do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19, đây sẽ là giải đấu thứ ba được tổ chức dưới hình thức trực tuyến sau Arena of Valor Premier League 2020 (giải đấu thay thế Arena of Valor World Cup 2020) và Arena of Valor International Championship (AIC) 2020. Giải đấu diễn ra từ ngày 19 tháng 6 đến 18 tháng 07 năm 2021.[1]
VN Team Flash trở thành nhà đương kim vô địch thứ hai bị loại ngay từ vòng bảng, sau Hàn Quốc tại AWC 2019. Trong khi đó nhà vô địch giải quốc tế trước đó của Liên Quân Mobile (AIC 2020) là TPE MAD Team đã giành vị trí thứ tư sau khi thua VN Saigon Phantom 1–4 trong trận bán kết nhánh thua.
TH dtac Talon Esports đã trở thành nhà tân vô địch của giải đấu sau chiến thắng 4–3 trước TPE Most Outstanding Player và bảo toàn thành tích bất bại trong cả giải đấu cũng như trở thành đội tuyển đầu tiên vô địch khi ở trên nhánh thắng (tính cả ở giải AIC). Họ cũng là đội tuyển Thái Lan đầu tiên vô địch kể từ khi hệ thống giải đấu quốc tế chuyên nghiệp của Liên Quân ra đời.
Erez đã đoạt giải người chơi xuất sắc nhất trận chung kết, anh cũng nằm trong đội hình tiêu biểu của giải cùng với Kawhi, Bang, IPodPro và Kevin.
2021 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Vị trí | Đài Bắc Trung Hoa Việt Nam |
Ngày | 19 tháng 6–18 tháng 7 |
Quản lý | Tencent VSPN |
Thể thức giải đấu | Vòng bảng: Vòng tròn 2 lượt theo thể thức Bo2 Playoffs: Thi đấu loại Nhánh thắng - Nhánh thua theo thể thức Bo5 và Bo7 - Cấm chọn Quốc tế |
Số đội | 16 (từ 9 khu vực) |
Tổng tiền thưởng | 500.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | TH dtac Talon Esports |
Á quân | TPE Most Outstanding Player |
Hạng 3 | VN Saigon Phantom |
Thống kê giải đấu | |
Số trận | 62 |
MVP | Erez (TH dtac Talon Esports) |
Lựa chọn nước chủ nhà và quyết định thi đấu online[sửa | sửa mã nguồn]
Trước đó, Việt Nam được lựa chọn là chủ nhà cho AWC 2020, tuy nhiên do đại dịch COVID-19 trên toàn cầu, suất chủ nhà của Việt Nam tiếp tục được chuyển qua AIC 2020 và AWC 2021 nhưng đều không thể thực hiện. Sau đó, giải đấu đã được quyết định là sẽ thi đấu dưới hình thức trực tuyến qua 9 điểm cầu của 9 khu vực tham dự:
Khu vực | Địa điểm thi đấu |
---|---|
Đài Bắc Trung Hoa | Tại nhà của đội tuyển |
Việt Nam | Tại nhà của đội tuyển |
Thái Lan | Tại nhà của đội tuyển |
Indonesia | Tại Studio thi đấu ở Jakarta |
Brazil | Tại Studio thi đấu ở São Paulo |
Nhật Bản | Tại nhà của đội tuyển |
Trung Quốc | Tại nhà của đội tuyển |
Hàn Quốc | Tại Studio thi đấu ở Seoul |
MSP | Tại nhà của đội tuyển |
Các đội tham dự và đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Ban đầu, giải đấu dự kiến có 8 khu vực[1] và 14 đội, nhưng sau đó, khu vực MSP được thông báo trở thành khu vực thứ 9 tham gia giải đấu[2], khiến Indonesia cũng có thêm đại diện thứ 2 tham dự giải đấu, tăng số đội lên 16.
Danh sách các đội được tham dự[3][4]:
STT | Đội tuyển | ID | Khu vực | Tư cách tham dự | Số lần tham dự trước đây[a] |
---|---|---|---|---|---|
1 | Most Outstanding Player | MOP | Đài Bắc Trung Hoa | Vô địch Garena Challenger Series mùa Xuân 2021 | 0 (lần đầu) |
2 | ONE Team Esports | ONE | Á quân Garena Challenger Series mùa Xuân 2021 | 1 (2019) | |
3 | MAD Team | MAD | Hạng ba Garena Challenger Series mùa Xuân 2021 | 1 (2019) | |
4 | Team Flash | FL | Việt Nam | Vô địch Đấu trường Danh vọng mùa Xuân 2021 | 1 (2019) |
5 | Saigon Phantom | SGP | Á quân Đấu trường Danh vọng mùa Xuân 2021 | 1 (2018) | |
6 | V Gaming | VGM | Hạng ba Đấu trường Danh vọng mùa Xuân 2021 | 0 (lần đầu) | |
7 | Bacon Time | BAC | Thái Lan | Vô địch RoV Pro League mùa Hè 2021 | 1 (2018) |
8 | dtac Talon Esports | DTN | Hạng nhất vòng loại AWC khu vực Thái Lan | 0 (lần đầu) | |
9 | Buriram United Esports | BRU | Hạng nhì vòng loại AWC khu vực Thái Lan | 0 (lần đầu) | |
10 | ArchAngel | ARC | Indonesia | Vô địch Arena of Valor Star League mùa Xuân 2021 | 0 (lần đầu) |
11 | Dewa United Esports | DEW | Á quân Arena of Valor Star League mùa Xuân 2021 | 0 (lần đầu) | |
12 | Overclock Esports | OC | Brazil | Vô địch Arena of Valor Latinoamérica Championship mùa 2[b] | 0 (lần đầu) |
13 | Zen 9 Gaming | Z9 | Nhật Bản | Vô địch Toryumon Cup 2021 (vòng loại AWC khu vực Nhật Bản) | 0 (lần đầu) |
14 | Team CIV | CIV | Trung Quốc | Khách mời | 0 (lần đầu) |
15 | Team 3 Stars | T3S | Hàn Quốc[c] | Khách mời | 0 (lần đầu) |
16 | UndeRank (Malaysia) | UR | MSP | Hạng nhất vòng loại AWC khu vực MSP | 0 (lần đầu) |
Đội hình tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | Người chơi | Huấn luyện viên | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đường Tà thần Caesar
(Dark Slayer Lane/DSL) |
Rừng
(Jungle/JUG) |
Đường giữa
(Middle Lane/MID) |
Đường Rồng
(Abyssal Dragon Lane/ADL) |
Trợ thủ
(Support/SUP) | ||
Việt Nam | ||||||
VN Team Flash[5] | Gau
(Phạm Hồng Quân) |
ADC
(Trần Đức Chiến) |
XB
(Trần Xuân Bách) |
Daim
(Nguyễn Thành Trung) |
ProE
(Trần Quang Hiệp) |
DatKoii
(Đinh Tiến Đạt) |
Gray
(Khưu Khắc Bình Khánh) |
WhiteT
(Lê Quang Thắng) | |||||
VN Saigon Phantom[6] | BronzeV
(Trịnh Đào Tiến) |
Bang
(Thóng Lai Bâng) |
Ca
(Lương Hoàng Phúc) |
Red
(Phạm Vũ Hoài Nam) |
Zeref
(Nguyễn Thanh Lâm) |
Polo
(Võ Hoàng Huy) |
LacLac
(Nguyễn Công Vinh) |
Yiwei
(Lý Vương Thuyên) | |||||
VN V Gaming[7] | BirdLB
(Nguyễn Văn Hiếu) |
QuangHai
(Nguyễn Quang Hải) |
Maris
(Nguyễn Quốc Huy) |
HoangTD
(Lâm Văn Hoàng) |
Han
(Nguyễn Quốc Hân) |
NoFear
(Phạm Anh Tuấn) |
DHT
(Đặng Huỳnh Trường) | ||||||
Đài Bắc Trung Hoa | ||||||
TPE Most Outstanding Player[8] | Kawhi
(Li-Dong-Cheng) |
Zen
(Bai-Xun Lai) |
WeiWei
(Chien-Wei Huang) |
YeQu
(Wang Han-Ting) |
Kevin
(Kai-Wen Huang) |
Vincent
(Cao Yudong) |
Jie
(Lin Chengjie) | ||||||
TPE ONE Team Esports[9] | LunLun
(Ching-Lun Xu) |
Soar
(Cheng Yu-Hsiang) |
WaWa
(Lin-Han Chi Wa Sih) |
Kai
(Kai-Xun Dai) |
Zhe
(Xu Zhehe) |
YuXiao
(Yu-Xiao Chen) |
Jun
(Jun-Xiao Chen) | ||||||
TPE MAD Team[10] | Pika
(Wu-Che-Hong) |
Neil
(Chun-Sheng Chang) |
Xin
(Chan-Cheng-Hsun) |
03.22
(Guan-Wei Guo) |
KuKu
(Lam Ka Fu) |
Rainer
(Cheng-Bang Tsai) |
YuZon
(Chung Chou) | ||||||
Thái Lan | ||||||
TH Bacon Time[11] | MarkKy
(Jessadapun Siriputtanapon) |
Getsrch
(Sorachat Janechaijitravanit) |
Kimsensei
(Sitchana Kim) |
Moowan
(Metasit Leelapipatkul) |
TaoX/Taox
(Vorasit Kanoktet) |
Moss
(Sorawat Boonphrom) |
7K2
(Tanakorn Palakornkul) | ||||||
TH dtac Talon Esports[12] | NTNz
(Thana Somboonprom) |
Happy
(Aum Chatchanapong) |
IpodPro
(Pakkapon Saethong) |
Erez
(Pasu Yensabai) |
Tony
(Eikapong Korhonen) |
Linkou
(Tsai Ming-Hao) |
MOOP
(Peerawat Piachart) | ||||||
TH Buriram United Esports[13] | Overfly
(Satittirat Chetnarong) |
F1
(Sanpett Marat) |
Nunu
(Anurak Saengjan) |
Nt
(Methus Meechom) |
KSSA
(Pakinai Srivijarn) |
Munez
(Suriya Prataphan) |
Difoxn
(Parit Pornrattanapitak) |
isilindilz
(Sorawichaya Mahavanakul) | |||||
Indonesia | ||||||
ID ArchAngel[14] | ZeroZero | HQAQ | Qsekii | Senko | Muhfers | Aldi
(Aldi Kurnia) |
AL | ||||||
ID Dewa United Esports[15] | Cassy
(Faruk Jabet) |
Axiorety
(Dimas Kharisma Yolanda) |
MythR
(Sultandyo Raihan) |
Enyx
(Agung Budi Prasetyo) |
44ape
(Asep Wijaya) |
OmGADUN |
Billy
(Billy Gunawan) | ||||||
Hàn Quốc | ||||||
KR Team 3 Stars[16] | Chan | Chic | Bugi | Rora | Ward | JJak
(Shin Chang Hoon) |
Haru | ||||||
Trung Quốc | ||||||
CN Team CIV[17] | MA | Little | XiaoYu | Qiu | Chuan | Hong
(Hsu Pin-Hung) |
Cai | Loda | |||||
MSP | ||||||
MSP UndeRank[18] | XFeng
(Shee Ji Hong) |
ZenShao
(Cheng Wei Han) |
Lcc2
(Lai Chia Chien) |
YLiang
(Ooi Yong Liang) |
Botak
(Cheo Yong Chen) |
Stanley
(Low Jia Cheng) |
LYL
(Loo Yong Leong) | ||||||
Brazil | ||||||
BR OverClock Esports[19] | Shiso
(Hiago Ramalho) |
KuramaShow | Mengueche
(Dyego Moura) |
ElwindRJ
(Matheus Moreira) |
ManoFrizer
(Gabriel Oliveira) |
Nnoitra |
Chris | Nagato
(Anidio Galandi) |
Ventrex
(Thiago Venturini) | ||||
Nhật Bản | ||||||
JP Zen 9 Gaming[20] | xLovers | ochik2 | MTS-R | Yami | King
(Kashima Hayato) |
Roy |
rilver | Luiz |
Một số người chơi có tên thi đấu trong trò chơi và tên hiển thị (tên đăng ký với ban tổ chức) khác nhau (được viết là: Tên thi đấu/Tên hiển thị). Bài viết sử dụng tên hiển thị để chỉ một người chơi.
Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
Buổi lễ bốc thăm được tổ chức vào lúc 19 giờ, ngày 2 tháng 6 năm 2021 (UTC+07) tại Việt Nam.[21]
Quy tắc bốc thăm:
- Các đội tuyền lần lượt được bốc thăm và chia vào các bảng, với quy tắc đội được bốc thăm đầu tiên sẽ nằm ở bảng A, đội được bốc thăm thứ hai ở bảng B, đội được bốc thăm thứ ba sẽ ở bảng C,... và tiếp tục đến khi tất cả các đội tuyển đã được bốc.
- 16 đội sẽ được chia thành 4 bảng, mỗi bảng 4 đội.
- Các đội cùng khu vực có nhiều hơn 1 đội đại diện (Việt Nam, Thái Lan, Đài Bắc Trung Hoa và Indonesia) chỉ có tối đa 1 đội trong mỗi bảng. Nếu đến lượt bốc thăm mà đội được bốc không thỏa quy định trên thì đội đó sẽ được chuyển qua bảng hợp lệ kế tiếp và đội được bốc tiếp theo sẽ bù vào vị trí trống.
|
|
|
|
Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả thời gian dùng trong bài là UTC+07.
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
- Thi đấu các ngày 19 - 22 (lượt đi), 24 - 27 (lượt về) tháng 6, mỗi ngày diễn ra 6 trận đấu, bắt đầu từ 12 giờ. Trận đấu tiếp theo sẽ bắt đầu sau khi trận đấu trước đó kết thúc.
- Vòng tròn 2 lượt tính điểm trong bảng, mỗi trận đấu 2 ván:
- Mỗi trận thắng 2 – 0 sẽ được tính 3 điểm
- Hòa 1 – 1 sẽ tính 1 điểm mỗi đội.
- Thua 0 – 2 sẽ không ghi được điểm nào.
- 2 đội đứng đầu mỗi bảng về số điểm sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp.
- Nếu các đội bằng điểm nhau, quy tắc sau sẽ được áp dụng để xác định thứ hạng:
- Hiệu số thắng thua ở Vòng bảng (Ví dụ: Nếu đội thắng 2 – 0 thì hiệu số thắng thua của họ là +2);
- Kết quả đối đầu;
- Tổng số trụ bị phá hủy trong tất cả các ván giữa các Đội có cùng điểm (đội phá hủy được nhiều trụ hơn sẽ xếp hạng cao hơn);
- Tổng số mạng hạ gục trong tất cả các ván được chơi giữa các Đội có cùng điểm (số mạng hạ gục nhiều hơn sẽ xếp hạng cao hơn);
- Tổng số mạng bị hạ gục trong tất cả các ván được chơi giữa các Đội có cùng điểm (số mạng bị hạ gục ít hơn sẽ xếp hạng cao hơn);
- Tổng số lần hỗ trợ trong tất cả các trận đấu giữa các Đội có cùng điểm (đội có nhiều lần hỗ trợ hơn sẽ xếp hạng cao hơn);
- Xếp hạng thời gian: Hiệu số thời gian của các ván thua với thời gian của các ván thắng (tất cả các ván được chơi giữa các Đội có cùng điểm) trong đó Đội có xếp hạng thời gian cao hơn sẽ xếp hạng cao hơn;
- Một ván bổ sung (BO1).
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
8 đội thi đấu theo thể thức nhánh thắng – nhánh thua:
- Tứ kết phân nhánh và vòng 1 nhánh thua diễn ra từ ngày 30 tháng 6 đến ngày 2 tháng 7. Thể thức thi đấu Bo5 (Đấu tối đa 5 ván, thắng trước 3 ván). Mỗi ngày 2 trận, bắt đầu từ 16 giờ. Trận đấu tiếp theo sẽ bắt đầu sau khi trận đấu trước đó kết thúc.
- Bán kết nhánh thắng và tứ kết nhánh thua thi đấu vào ngày 3, 4 tháng 7. Chung kết nhánh thắng và bán kết nhánh thua thi đấu ngày 10 tháng 7. Thể thức thi đấu Bo7 (Đấu tối đa 7 ván, thắng trước 4 ván). Mỗi ngày 2 trận, bắt đầu từ 14 giờ. Trận đấu tiếp theo sẽ bắt đầu sau khi trận đấu trước đó kết thúc.
- Chung kết nhánh thua và chung kết tổng lần lượt diễn ra vào ngày 11 và 18 tháng 7. Thể thức thi đấu Bo7 (Đấu tối đa 7 ván, thắng trước 4 ván). Mỗi ngày 1 trận, bắt đầu từ 16 giờ.
Luật chọn bên:
- Ở ván 1:
- Ở Tứ kết phân nhánh, đội nhất bảng sẽ chọn bên;
- Trong các trận đấu còn lại, đội chọn bên sẽ được xác định bằng cách tung đồng xu.
- Sau đó, đội thua của ván liền trước sẽ được chọn bên ở ván liền sau và lặp lại đến khi trận đấu kết thúc.
Toàn bộ các ván đấu tại giải đều áp dụng Luật Cấm chọn Quốc tế (không được dùng tướng đã chọn bởi đội mình ở các ván trước, luật sẽ bị vô hiệu hóa ở ván thứ 7 của trận (nếu có) và đội sẽ được sử dụng lại các tướng đã dùng trong 6 ván trước đó).
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | VT | VB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | MAD | BRU | FL | DEW | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TPE MAD Team | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 4 | +4 | 11[a] | Giành quyền vào vòng loại trực tiếp | — | 1–1 | 1–1 | 2–0 | |
2 | TH Buriram United Esports | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 4 | +4 | 11[a] | 0–2 | — | 2–0 | 2–0 | ||
3 | VN Team Flash | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 8 | 2–0 | 1–1 | — | 2–0 | ||
4 | ID Dewa United Esports | 6 | 1 | 0 | 5 | 2 | 10 | −8 | 3 | 0–2 | 0–2 | 2–0 | — |
Ghi chú:
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả (Tỉ số mạng hạ gục) |
Đội đỏ | MVP ván | |
---|---|---|---|---|---|---|
19 thg6 | 1 | MAD Team 2 – 0 Dewa United Esports | ||||
MAD | T (16) | (2) B | DEW | MAD Neil | ||
DEW | B (3) | (10) T | MAD | MAD 03.22 | ||
3 | Buriram United Esports 2 – 0 Dewa United Esports | |||||
BRU | T (12) | (3) B | DEW | BRU Nunu | ||
DEW | B (0) | (17) T | BRU | BRU Nt | ||
5 | Team Flash 1 – 1 Buriram United Esports | |||||
FL | B (4) | (9) T | BRU | BRU Difoxn | ||
BRU | B (17) | (21) T | FL | FL Daim | ||
21 thg6 | 14 | Buriram United Esports 0 – 2 MAD Team | ||||
BRU | B (15) | (12) T | MAD | MAD 03.22 | ||
MAD | T (14) | (12) B | BRU | MAD 03.22 | ||
16 | Dewa United Esports 2 – 0 Team Flash | |||||
DEW | T (1) | (3) B | FL | DEW Enyx | ||
FL | B (10) | (15) T | DEW | DEW Anxiorety | ||
18 | Team Flash 2 – 0 MAD Team | |||||
FL | T (6) | (1) B | MAD | FL Daim | ||
MAD | B (11) | (8) T | FL | FL Gau | ||
24 thg6 | 26 | Team Flash 2 – 0 Dewa United Esports | ||||
FL | T (14) | (4) B | DEW | FL Daim | ||
DEW | B (4) | (12) T | FL | FL ADC | ||
28 | Dewa United Esports 0 – 2 Buriram United Esports | |||||
DEW | B (7) | (11) T | BRU | BRU Nunu | ||
BRU | T (17) | (2) B | DEW | BRU Difoxn | ||
30 | MAD Team 1 – 1 Buriram United Esports | |||||
MAD | B (7) | (11) T | BRU | BRU Difoxn | ||
BRU | B (4) | (11) T | MAD | MAD Neil | ||
26 thg6 | 38 | MAD Team 1 – 1 Team Flash | ||||
MAD | T (13) | (6) B | FL | MAD Pika | ||
FL | T (9) | (7) B | MAD | FL Gau | ||
40 | Dewa United Esports 0 – 2 MAD Team | |||||
DEW | B (0) | (13) T | MAD | MAD Neil | ||
MAD | T (15) | (2) B | DEW | MAD Xin | ||
42 | Buriram United Esports 2 – 0 Team Flash | |||||
BRU | T (9) | (1) B | FL | BRU Difoxn | ||
FL | B (18) | (30) T | BRU | BRU Overfly |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | VT | VB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | VGM | ONE | CIV | Z9 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | VN V Gaming | 6 | 5 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 15[a] | Giành quyền vào vòng loại trực tiếp | — | 0–2 | 2–0 | 2–0 | |
2 | TPE ONE Team Esports | 6 | 5 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 15[a] | 0–2 | — | 2–0 | 2–0 | ||
3 | CN Team CIV | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 9 | −6 | 4 | 0–2 | 0–2 | — | 1–1 | ||
4 | JP Zen 9 Gaming | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 11 | −10 | 1 | 0–2 | 0–2 | 0–2 | — |
Ghi chú:
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả (Tỉ số mạng hạ gục) |
Đội đỏ | MVP ván | |
---|---|---|---|---|---|---|
19 thg6 | 2 | Zen 9 Gaming 0 – 2 Team CIV | ||||
Z9 | B (15) | (19) T | CIV | CIV Qiu | ||
CIV | T (25) | (4) B | Z9 | CIV Little | ||
4 | Team CIV 0 – 2 V Gaming | |||||
CIV | B (1) | (8) T | VGM | VGM Maris | ||
VGM | T (22) | (8) B | CIV | VGM QuangHai | ||
6 | V Gaming 0 – 2 ONE Team Esports | |||||
VGM | B (1) | (9) T | ONE | ONE Soar | ||
ONE | T (13) | (9) B | VGM | ONE LunLun | ||
21 thg6 | 13 | ONE Team Esports 2 – 0 Team CIV | ||||
ONE | T (13) | (0) B | CIV | ONE Soar | ||
CIV | B (4) | (21) T | ONE | ONE Soar | ||
15 | ONE Team Esports 2 – 0 Zen 9 Gaming | |||||
ONE | T (23) | (1) B | Z9 | ONE Soar | ||
Z9 | B (9) | (21) T | ONE | ONE LunLun | ||
17 | V Gaming 2 – 0 Zen 9 Gaming | |||||
VGM | T (15) | (0) B | Z9 | VGM Maris | ||
Z9 | B (0) | (10) T | VGM | VGM Maris | ||
24 thg6 | 25 | Zen 9 Gaming 0 – 2 ONE Team Esports | ||||
Z9 | B (3) | (20) T | ONE | ONE Jun | ||
ONE | T (21) | (2) B | Z9 | ONE Jun | ||
27 | Team CIV 0 – 2 ONE Team Esports | |||||
CIV | B (2) | (19) T | ONE | ONE Soar | ||
ONE | T (22) | (4) B | CIV | ONE Jun | ||
29 | V Gaming 2 – 0 Team CIV | |||||
VGM | T (18) | (1) B | CIV | VGM HoangTD | ||
CIV | B (2) | (18) T | VGM | VGM QuangHai | ||
26 thg6 | 37 | Team CIV 1 – 1 Zen 9 Gaming | ||||
CIV | B (2) | (9) T | Z9 | Z9 rilver | ||
Z9 | B (17) | (17) T | CIV | CIV Little | ||
39 | Zen 9 Gaming 0 – 2 V Gaming | |||||
Z9 | B (5) | (10) T | VGM | VGM Maris | ||
VGM | T (21) | (9) B | Z9 | VGM QuangHai | ||
41 | ONE Team Esports 0 – 2 V Gaming | |||||
ONE | B (7) | (14) T | VGM | VGM Maris | ||
VGM | T (13) | (5) B | ONE | VGM QuangHai |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | VT | VB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | BAC | SGP | ARC | UR | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TH Bacon Time | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 18 | Giành quyền vào vòng loại trực tiếp | — | 2–0 | 2–0 | 2–0 | |
2 | VN Saigon Phantom | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 4 | +4 | 12 | 0–2 | — | 2–0 | 2–0 | ||
3 | ID ArchAngel | 6 | 2 | 0 | 4 | 4 | 8 | −4 | 6 | 0–2 | 0–2 | — | 2–0 | ||
4 | MSP UndeRank | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 12 | −12 | 0 | 0–2 | 0–2 | 0–2 | — |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả (Tỉ số mạng hạ gục) |
Đội đỏ | MVP ván | |
---|---|---|---|---|---|---|
20 thg6 | 8 | UndeRank 0 – 2 Saigon Phantom | ||||
UR | B (2) | (15) T | SGP | SGP Yiwei | ||
SGP | T (16) | (2) B | UR | SGP Bang | ||
10 | ArchAngel 0 – 2 Bacon Time | |||||
ARC | B (0) | (13) T | BAC | BAC Getsrch | ||
BAC | T (17) | (4) B | ARC | BAC Moowan | ||
12 | Bacon Time 2 – 0 Saigon Phantom | |||||
BAC | T (10) | (2) B | SGP | BAC Kimsensei | ||
SGP | B (3) | (13) T | BAC | BAC Getsrch | ||
22 thg6 | 19 | UndeRank 0 – 2 Bacon Time | ||||
UR | B (1) | (9) T | BAC | BAC Getsrch | ||
BAC | T (14) | (3) B | UR | BAC Moowan | ||
21 | ArchAngel 2 – 0 UndeRank | |||||
ARC | T (13) | (3) B | UR | ARC Senko | ||
UR | B (14) | (25) T | ARC | ARC Senko | ||
23 | Saigon Phantom 2 – 0 ArchAngel | |||||
SGP | T (7) | (0) B | ARC | SGP Yiwei | ||
ARC | B (2) | (16) T | SGP | SGP Bang | ||
25 thg6 | 32 | Bacon Time 2 – 0 UndeRank | ||||
BAC | T (17) | (3) B | UR | BAC Getsrch | ||
UR | B (10) | (29) T | BAC | BAC Moowan | ||
34 | Bacon Time 2 – 0 ArchAngel | |||||
BAC | T (21) | (7) B | ARC | BAC MarkKy | ||
ARC | B (6) | (15) T | BAC | BAC Kimsensei | ||
36 | ArchAngel 0 – 2 Saigon Phantom | |||||
ARC | B (2) | (11) T | SGP | SGP Bang | ||
SGP | T(15) | (9) B | ARC | SGP Bang | ||
27 thg6 | 44 | UndeRank 0 – 2 ArchAngel | ||||
UR | B (4) | (14) T | ARC | ARC Senko | ||
ARC | T (16) | (16) B | UR | ARC HQAQ | ||
46 | Saigon Phantom 2 – 0 UndeRank | |||||
SGP | T (21) | (3) B | UR | SGP Bang | ||
UR | B (5) | (23) T | SGP | SGP Bang | ||
48 | Saigon Phantom 0 – 2 Bacon Time | |||||
SGP | B (4) | (12) T | BAC | BAC Getsrch | ||
BAC | T (14) | (5) B | SGP | BAC Kimsensei |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | VT | VB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | DTN | MOP | T3S | OC | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TH dtac Talon Esports | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 1 | +10 | 16 | Giành quyền vào vòng loại trực tiếp | — | 1–1 | 2–0 | 2–0 | |
2 | TPE Most Outstanding Player | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 13 | 0–2 | — | 2–0 | 2–0 | ||
3 | KR Team 3 Stars | 6 | 2 | 0 | 4 | 4 | 8 | −4 | 6 | 0–2 | 0–2 | — | 0–2 | ||
4 | BR OverClock Esports | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 12 | −12 | 0 | 0–2 | 0–2 | 0–2 | — |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả (Tỉ số mạng hạ gục) |
Đội đỏ | MVP ván | |
---|---|---|---|---|---|---|
20 thg6 | 7 | Team 3 Stars 0 – 2 Most Outstanding Player | ||||
T3S | B (5) | (10) T | MOP | MOP YeQu | ||
MOP | T (12) | (3) B | T3S | MOP YeQu | ||
9 | dtac Talon Esports 2 – 0 Team 3 Stars | |||||
DTN | T (21) | (3) B | T3S | DTN IPodPro | ||
T3S | B (3) | (15) T | DTN | DTN MOOP | ||
11 | OverClock Esports 0 – 2 dtac Talon Esports | |||||
OC | B (1) | (21) T | DTN | DTN IPodPro | ||
DTN | T (17) | (0) B | OC | DTN IPodPro | ||
22 thg6 | 20 | Team 3 Stars 2 – 0 OverClock Esports | ||||
T3S | T (21) | (0) B | OC | T3S Chic | ||
OC | B (3) | (28) T | T3S | T3S Bugi | ||
22 | OverClock Esports 0 – 2 Most Outstanding Player | |||||
OC | B (3) | (18) T | MOP | MOP Zen | ||
MOP | T (14) | (0) B | OC | MOP WeiWei | ||
24 | Most Outstanding Player 0 – 2 dtac Talon Esports | |||||
MOP | B (8) | (16) T | DTN | DTN IPodPro | ||
DTN | T (16) | (12) B | MOP | DTN IPodPro | ||
25 thg6 | 31 | dtac Talon Esports 2 – 0 OverClock Esports | ||||
DTN | T (20) | (1) B | OC | DTN IPodPro | ||
OC | B (2) | (25) T | DTN | DTN MOOP | ||
33 | OverClock Esports 0 – 2 Team 3 Stars | |||||
OC | B (5) | T (21) | T3S | T3S Chic | ||
T3S | T (28) | B (8) | OC | T3S Chic | ||
35 | Most Outstanding Player 2 – 0 Team 3 Stars | |||||
MOP | T (10) | (4) B | T3S | MOP Zen | ||
T3S | B (0) | (11) T | MOP | MOP Kawhi | ||
27 thg6 | 43 | Most Outstanding Player 2 – 0 OverClock Esports [a] | ||||
MOP | T (26) | (0) B | OC | MOP Kawhi | ||
OC | B (3) | (36) T | MOP | MOP Jie | ||
45 | Team 3 Stars 0 – 2 dtac Talon Esports | |||||
T3S | B (2) | (15) T | DTN | DTN MOOP | ||
DTN | T (24) | (6) B | T3S | DTN IPodPro | ||
47 | dtac Talon Esports 1 – 1 Most Outstanding Player | |||||
DTN | B (7) | (9) T | MOP | MOP Zen | ||
MOP | B (11) | (16) T | DTN | DTN MOOP |
- ^ Trận đấu giữa MOP và OC đã phải thi đấu lại ván 1 sau sự cố về lỗi đường truyền từ phía OC.
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết phân nhánh Vòng 1 nhánh thua 30 tháng 6 - 2 tháng 7 Bo5 |
Bán kết nhánh thắng Tứ kết nhánh thua 3-4(5) tháng 7 Bo7 |
Chung kết nhánh thắng Bán kết nhánh thua 10 tháng 7 Bo7 |
Chung kết nhánh thua 11 tháng 7 Bo7 |
Chung kết tổng 18 tháng 7 Bo7 | ||||||||||||||||||||
Nhánh thắng | ||||||||||||||||||||||||
A1 | TPE MAD Team | 2 | ||||||||||||||||||||||
B2 | TPE ONE Team Esports | 3 | ||||||||||||||||||||||
B2 | TPE ONE Team Esports | 2 | ||||||||||||||||||||||
D2 | TPE Most Outstanding Player | 4 | ||||||||||||||||||||||
C1 | TH Bacon Time | 1 | ||||||||||||||||||||||
D2 | TPE Most Outstanding Player | 3 | ||||||||||||||||||||||
D2 | TPE Most Outstanding Player | 2 | ||||||||||||||||||||||
D1 | TH dtac Talon Esports | 4 | ||||||||||||||||||||||
B1 | VN V Gaming | 2 | ||||||||||||||||||||||
A2 | TH Buriram United Esports | 3 | ||||||||||||||||||||||
A2 | TH Buriram United Esports | 3 | ||||||||||||||||||||||
D1 | TH dtac Talon Esports | 4 | ||||||||||||||||||||||
D1 | TH dtac Talon Esports | 3 | ||||||||||||||||||||||
C2 | VN Saigon Phantom | 1 | D1 | TH dtac Talon Esports | 4 | 1st | ||||||||||||||||||
D2 | TPE Most Outstanding Player | 3 | 2nd | |||||||||||||||||||||
Nhánh thua | ||||||||||||||||||||||||
A1 | TPE MAD Team | 3 | ||||||||||||||||||||||
C1 | TH Bacon Time | 1 | B2 | TPE ONE Team Esports | 3 | |||||||||||||||||||
A1 | TPE MAD Team | 4 | ||||||||||||||||||||||
A1 | TPE MAD Team | 1 | ||||||||||||||||||||||
B1 | VN V Gaming | 1 | C2 | VN Saigon Phantom | 4 | D2 | TPE Most Outstanding Player | 4 | ||||||||||||||||
C2 | VN Saigon Phantom | 3 | A2 | TH Buriram United Esports | 3 | C2 | VN Saigon Phantom | 0 | ||||||||||||||||
C2 | VN Saigon Phantom | 4 |
Tứ kết phân nhánh và Vòng 1 nhánh thua[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả (Tỉ số mạng hạ gục) |
Đội đỏ | MVP ván | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tứ kết | ||||||
30 thg6 | 49 | MAD Team 2 – 3 ONE Team Esports | ||||
ONE | T (11) | (7) B | MAD | ONE Kai | ||
ONE | B (14) | (18) T | MAD | MAD 03.22 | ||
ONE | T (8) | (5) B | MAD | ONE LunLun | ||
ONE | B (1) | (7) T | MAD | MAD 03.22 | ||
MAD | B (2) | (6) T | ONE | ONE LunLun | ||
50 | Bacon Time 1 – 3 Most Outstanding Player | |||||
MOP | T (8) | (3) B | BAC | MOP Zen | ||
MOP | T (10) | (5) B | BAC | MOP Zen | ||
BAC | T (10) | (4) B | MOP | BAC Kimsensei | ||
MOP | T (15) | (3) B | BAC | MOP Zen | ||
1 thg7 | 51 | V Gaming 2 – 3 Buriram United Esports | ||||
BRU | B (2) | (13) T | VGM | VGM QuangHai | ||
BRU | B (10) | (13) T | VGM | VGM QuangHai | ||
VGM | B (0) | (8) T | BRU | BRU Nunu | ||
VGM | B (3) | (11) T | BRU | BRU Nunu | ||
BRU | T (11) | (2) B | VGM | BRU F1 | ||
52 | dtac Talon Esports 3 – 1 Saigon Phantom | |||||
SGP | T (13) | (7) B | DTN | SGP Yiwei | ||
SGP | B (4) | (12) T | DTN | DTN Erez | ||
DTN | T (14) | (2) B | SGP | DTN Erez | ||
SGP | B (6) | (8) T | DTN | DTN IPodPro | ||
Vòng 1 nhánh thua | ||||||
2 thg7 | 53 | MAD Team 3 – 1 Bacon Time | ||||
MAD | T (11) | (5) B | BAC | MAD Neil | ||
MAD | B (6) | (15) T | BAC | BAC Moowan | ||
MAD | T (16) | (6) B | BAC | MAD 03.22 | ||
MAD | T (10) | (1) B | BAC | MAD Neil | ||
54 | V Gaming 1 – 3 Saigon Phantom | |||||
SGP | B (13) | (15) T | VGM | VGM QuangHai | ||
VGM | B (3) | (7) T | SGP | SGP Red | ||
SGP | T (10) | (8) B | VGM | SGP LacLac | ||
VGM | B (8) | (14) T | SGP | SGP Red |
Bán kết nhánh thắng và Tứ kết nhánh thua[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả (Tỉ số mạng hạ gục) |
Đội đỏ | MVP ván | |
---|---|---|---|---|---|---|
Bán kết nhánh thắng | ||||||
3 thg7 | 55 | ONE Team Esports 2 – 4 Most Outstanding Player | ||||
ONE | T (11) | (1) B | MOP | ONE Kai | ||
MOP | T (9) | (12) B | ONE | MOP Zen | ||
MOP | T (12) | (4) B | ONE | MOP Zen | ||
MOP | T (11) | (13) B | ONE | MOP YeQu | ||
ONE | T (9) | (12) B | MOP | ONE WaWa | ||
MOP | T (10) | (6) B | ONE | MOP YeQu | ||
56 | Buriram United Esports 3 – 4 dtac Talon Esports | |||||
BRU | T (7) | (8) B | DTN | BRU Difoxn | ||
BRU | B (3) | (14) T | DTN | DTN Happy | ||
DTN | B (9) | (17) T | BRU | BRU Difoxn | ||
BRU | B (7) | (9) T | DTN | DTN MOOP | ||
DTN | T (9) | (12) B | BRU | DTN Erez | ||
BRU | T (18) | (2) B | DTN | BRU Difoxn | ||
BRU | B (7) | (8) T | DTN | DTN Erez | ||
Tứ kết nhánh thua | ||||||
4 thg7 | 57 | ONE Team Esports 3 – 4 MAD Team | ||||
MAD | B (7) | (9) T | ONE | ONE WaWa | ||
MAD | T (12) | (10) B | ONE | MAD KuKu | ||
ONE | T (11) | (7) B | MAD | ONE Soar | ||
MAD | T (15) | (4) B | ONE | MAD Xin | ||
ONE | T (8) | (13) B | MAD | ONE WaWa | ||
MAD | T (9) | (5) B | ONE | MAD Xin | ||
ONE | B (6) | (5) T | MAD | MAD Xin | ||
58 | Buriram United Esports 3 – 4 Saigon Phantom [a] | |||||
BRU | T (7) | (4) B | SGP | BRU Nunu | ||
SGP | T (12) | (2) B | BRU | SGP Bang | ||
SGP | B (2) | (6) T | BRU | BRU F1 | ||
5 thg7 | BRU | B (3) | (14) T | SGP | SGP Bang | |
SGP | T (13) | (11) B | BRU | SGP Red | ||
SGP | B (15) | (20) T | BRU | BRU Difoxn | ||
SGP | T (13) | (4) B | BRU | SGP Bang |
Chung kết nhánh thắng và Bán kết nhánh thua[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả (Tỉ số mạng hạ gục) |
Đội đỏ | MVP ván | |
---|---|---|---|---|---|---|
Chung kết nhánh thắng | ||||||
10 thg7 | 59 | Most Outstanding Player 2 – 4 dtac Talon Esports | ||||
DTN | T (17) | (11) B | MOP | DTN Happy | ||
DTN | B (2) | (12) T | MOP | MOP Kawhi | ||
MOP | T (14) | (6) B | DTN | MOP Kawhi | ||
MOP | B (3) | (12) T | DTN | DTN MOOP | ||
MOP | B (3) | (14) T | DTN | DTN MOOP | ||
DTN | T (19) | (8) B | MOP | DTN IPodPro | ||
Bán kết nhánh thua | ||||||
10 thg7 | 60 | MAD Team 1 – 4 Saigon Phantom | ||||
MAD | B (3) | (13) T | SGP | SGP LacLac | ||
MAD | T (11) | (4) B | SGP | MAD Neil | ||
SGP | T (8) | (1) B | MAD | SGP Bang | ||
MAD | B (7) | (13) T | SGP | SGP Bang | ||
MAD | B (5) | (15) T | SGP | SGP Ca |
Chung kết nhánh thua[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả (Tỉ số mạng hạ gục) |
Đội đỏ | MVP ván | |
---|---|---|---|---|---|---|
11 thg7 | 61 | Most Outstanding Player 4 – 0 Saigon Phantom | ||||
SGP | B (3) | (12) T | MOP | MOP YeQu | ||
MOP | T (11) | (6) B | SGP | MOP YeQu | ||
MOP | T (16) | (3) B | SGP | MOP Zen | ||
SGP | B (10) | (22) T | MOP | MOP YeQu |
Chung kết tổng[sửa | sửa mã nguồn]
Hai đội tuyển thi đấu ở chung kết tổng đều đã từng đối đầu với nhau tại bảng D. Most Outstanding Player chỉ có được 1 trận hòa với dtac Talon Esports ở lượt về và để thua ở lượt đi. Sau đó hai đội lại gặp nhau ở chung kết nhánh thắng và dtac Talon Esports đã chiến thắng 4 - 2 để vào chung kết tổng. Trong khi Most Outstanding Player vào đến chung kết tổng ngay lần đầu tiên tham dự thì dtac Talon Esports cũng là đội tuyển duy nhất chưa để thua trận đấu nào trong giải đấu.
Ở ván 7, trong một pha ép trụ đường rồng thứ 2 của Most Outstanding Player ở thời điểm 11 phút 48 giây trong trận đấu, MOOP với tướng Lữ Bố đã đã tiến hành đẩy lẻ ở đường Tà thần Caesar trong khi các đồng đội của anh phòng thủ bằng cách tiến lên giao tranh với đối phương và ngăn không cho các người chơi của Most Outstanding Player quay về phòng thủ. Dù họ đã tiêu diệt được cả 4 đồng đội của MOOP nhưng họ đã không kịp quay về ngăn anh ta phá hủy nhà chính. Lữ Bố đã phá một mạch 3 trụ đường trên của đối phương và tiến thẳng đến phá hủy nhà chính trong cả quá trình đẩy lẻ giúp dtac Talon Esports trở thành nhà vô địch của giải đấu.
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả (Tỉ số mạng hạ gục) |
Đội đỏ | MVP ván | |
---|---|---|---|---|---|---|
18 thg7 | 62 | dtac Talon Esports 4 – 3 Most Outstanding Player | ||||
MOP | B (2) | (8) T | DTN | DTN Happy | ||
MOP | B (5) | (12) T | DTN | DTN IPodPro | ||
DTN | B (8) | (15) T | MOP | MOP Kawhi | ||
MOP | T (6) | (8) B | DTN | MOP YeQu | ||
DTN | T (15) | (3) B | MOP | DTN Happy | ||
DTN | B (8) | (12) T | MOP | MOP YeQu | ||
MOP | B (8) | (5) T | DTN | DTN Erez |
Chi tiết kết quả từng ván[sửa | sửa mã nguồn]
dtac Talon Esports 1 – 0 Most Outstanding Player | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội xanh | MOP | B (2) | (8) T | DTN | Đội đỏ | ||||
Người chơi | Tướng | K/D/A | Vàng | Vàng | K/D/A | Tướng | Người chơi | ||
MOP Kawhi | Lữ Bố | 0 / 2 / 1 | 9,1k | Đường Tà thần | 12,8k | 1 / 0 / 2 | Florentino | DTN NTNz | |
MOP Zen | Kil'Groth | 1 / 2 / 1 | 11,9k | Rừng | 12,4k | 3 / 0 / 4 | Skud | DTN Happy | |
MOP WeiWei | Dirak | 0 / 1 / 2 | 8,3k | Đường giữa | 9,1k | 1 / 2 / 5 | Veres | DTN IPodPro | |
MOP YeQu | Slimz | 1 / 2 / 1 | 11,1k | Đường rồng | 13,6k | 2 / 0 / 6 | Thorne | DTN Erez | |
MOP Kevin | Xeniel | 0 / 1 / 2 | 7,9k | Trợ thủ | 9,0k | 1 / 0 / 4 | Aleister | DTN Tony | |
Trụ: 4 – Tà thần: 1 – Rồng: 0 – Tổng vàng: 48272 | Thông số trận | Trụ: 6 – Tà thần: 1 – Rồng: 5 – Tổng vàng: 56726 | |||||||
Lượt 1: Eland'orr, Keera – Lượt 2: Roxie, Lorion | Tướng cấm | Lượt 1: Iggy, Airi – Lượt 2: Sinestrea, Aoi |
dtac Talon Esports 2 – 0 Most Outstanding Player | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội xanh | MOP | B (5) | (12) T | DTN | Đội đỏ | ||||
Người chơi | Tướng | K/D/A | Vàng | Vàng | K/D/A | Tướng | Người chơi | ||
MOP Kawhi | Omen | 2 / 2 / 3 | 9,3k | Đường Tà thần | 9,9k | 1 / 0 / 5 | Roxie | DTN NTNz | |
MOP Zen | Wonder Woman | 1 / 2 / 3 | 10,0k | Rừng | 10,7k | 3 / 2 / 7 | Aoi | DTN Happy | |
MOP WeiWei | Raz | 0 / 4 / 4 | 7,4k | Đường giữa | 10,0k | 4 / 1 / 5 | Liliana | DTN IPodPro | |
MOP YeQu | Violet | 2 / 2 / 2 | 9,9k | Đường rồng | 11,9k | 3 / 1 / 4 | Capheny | DTN Erez | |
MOP Kevin | Mina | 0 / 2 / 3 | 6,4k | Trợ thủ | 8,4k | 1 / 1 / 7 | Taara | DTN Tony | |
Trụ: 0 – Tà thần: 0 – Rồng: 1 – Tổng vàng: 42909 | Thông số trận | Trụ: 8 – Tà thần: 2 – Rồng: 4 – Tổng vàng: 50872 | |||||||
Lượt 1: Eland'orr, Keera – Lượt 2: Joker, Kil'Groth | Tướng cấm | Lượt 1: Iggy, Airi – Lượt 2: Skud, Errol |
dtac Talon Esports 2 – 1 Most Outstanding Player | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội xanh | DTN | B (8) | (15) T | MOP | Đội đỏ | ||||
Người chơi | Tướng | K/D/A | Vàng | Vàng | K/D/A | Tướng | Người chơi | ||
DTN NTNz | Mina | 0 / 4 / 1 | 18,6k | Đường Tà thần | 25,9k | 7 / 0 / 7 | Airi | MOP Kawhi | |
DTN MOOP | Errol | 2 / 4 / 2 | 22,3k | Rừng | 21,8k | 3 / 1 / 7 | Volkath | MOP Zen | |
DTN IPodPro | Zata | 3 / 4 / 2 | 19,4k | Đường giữa | 18,1k | 3 / 3 / 6 | Krixi | MOP WeiWei | |
DTN Erez | Elsu | 2 / 2 / 2 | 19,6k | Đường rồng | 24,6k | 3 / 2 / 7 | Joker | MOP YeQu | |
DTN Tony | Chaugnar | 1 / 2 / 5 | 17,9k | Trợ thủ | 17,7k | 0 / 2 / 11 | Omega | MOP Kevin | |
Trụ: 8 – Tà thần: 6 – Rồng: 5 – Tổng vàng: 97896 | Thông số trận | Trụ: 5 – Tà thần: 0 – Rồng: 4 – Tổng vàng: 107913 | |||||||
Lượt 1: Aoi, Roxie – Lượt 2: Florentino, Thorne | Tướng cấm | Lượt 1: Iggy, Supermen – Lượt 2: Hayate, Eland'orr |
dtac Talon Esports 2 – 2 Most Outstanding Player | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội xanh | MOP | T (6) | (8) B | DTN | Đội đỏ | ||||
Người chơi | Tướng | K/D/A | Vàng | Vàng | K/D/A | Tướng | Người chơi | ||
MOP Kawhi | Amily | 1 / 0 / 4 | 9,2k | Đường Tà thần | 8,3k | 2 / 1 / 1 | Supermen | DTN NTNz | |
MOP Zen | Keera | 0 / 2 / 3 | 12,8k | Rừng | 11,6k | 3 / 2 / 2 | Lữ Bố | DTN MOOP | |
MOP WeiWei | Veres | 0 / 4 / 1 | 6,9k | Đường giữa | 7,9k | 1 / 1 / 4 | Raz | DTN IPodPro | |
MOP YeQu | Thorne | 5 / 2 / 0 | 12,2k | Đường rồng | 10,8k | 1 / 1 / 4 | Lindis | DTN Erez | |
MOP Kevin | Ormarr | 0 / 0 / 5 | 8,3k | Trợ thủ | 8,0k | 1 / 1 / 5 | Arum | DTN Tony | |
Trụ: 6 – Tà thần: 0 – Rồng: 2 – Tổng vàng: 49510 | Thông số trận | Trụ: 7 – Tà thần: 2 – Rồng: 2 – Tổng vàng: 46568 | |||||||
Lượt 1: Omen, Eland'orr – Lượt 2: Nakroth, Violet | Tướng cấm | Lượt 1: Aoi, Iggy – Lượt 2: Florentino, Aleister |
dtac Talon Esports 3 – 2 Most Outstanding Player | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội xanh | DTN | T (15) | (3) B | MOP | Đội đỏ | ||||
Người chơi | Tướng | K/D/A | Vàng | Vàng | K/D/A | Tướng | Người chơi | ||
DTN NTNz | Yena | 1 / 0 / 6 | 9,0k | Đường Tà thần | 6,8k | 0 / 4 / 2 | Roxie | MOP Kawhi | |
DTN Happy | Butterfly | 7 / 0 / 6 | 12,4k | Rừng | 10,3k | 1 / 3 / 1 | Tulen | MOP Zen | |
DTN IPodPro | Grakk | 0 / 0 / 12 | 6,7k | Đường giữa | 5,9k | 0 / 3 / 0 | Elsu | MOP WeiWei | |
DTN Erez | Laville | 4 / 1 / 5 | 10,7k | Đường rồng | 8,2k | 1 / 3 / 0 | Ryoma | MOP YeQu | |
DTN Tony | Veera | 3 / 2 / 7 | 7,5k | Trợ thủ | 6,1k | 1 / 2 / 2 | Gildur | MOP Kevin | |
Trụ: 6 – Tà thần: 1 – Rồng: 5 – Tổng vàng: 46455 | Thông số trận | Trụ: 1 – Tà thần: 0 – Rồng: 0 – Tổng vàng: 37324 | |||||||
Lượt 1: Aoi, Supermen – Lượt 2: Skud, Errol | Tướng cấm | Lượt 1: Iggy, Hayate – Lượt 2: Điêu Thuyền, Keera |
dtac Talon Esports 3 – 3 Most Outstanding Player | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội xanh | DTN | B (8) | (12) T | MOP | Đội đỏ | ||||
Người chơi | Tướng | K/D/A | Vàng | Vàng | K/D/A | Tướng | Người chơi | ||
DTN NTNz | Omen | 1 / 1 / 4 | 7,9k | Đường Tà thần | 11,0k | 1 / 2 / 4 | Yena | MOP Kawhi | |
DTN MOOP | Kil'Groth | 3 / 4 / 2 | 10,0k | Rừng | 11,6k | 2 / 2 / 5 | Butterfly | MOP Zen | |
DTN IPodPro | Dirak | 3 / 0 / 3 | 8,3k | Đường giữa | 10,2k | 1 / 2 / 9 | Ignis | MOP WeiWei | |
DTN Erez | Eland'orr | 1 / 3 / 3 | 9,6k | Đường rồng | 13,1k | 6 / 1 / 2 | Bright | MOP YeQu | |
DTN Tony | Wonder Woman | 0 / 4 / 6 | 7,6k | Trợ thủ | 9,0k | 2 / 1 / 9 | Taara | MOP Kevin | |
Trụ: 0 – Tà thần: 0 – Rồng: 1 – Tổng vàng: 43512 | Thông số trận | Trụ: 9 – Tà thần: 2 – Rồng: 5 – Tổng vàng: 54863 | |||||||
Lượt 1: Aoi, Florentino – Lượt 2: Capheny, Y'bneth | Tướng cấm | Lượt 1: Iggy, Hayate – Lượt 2: Rouie, Zip |
dtac Talon Esports 4 – 3 Most Outstanding Player | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội xanh | MOP | B (8) | (5) T | DTN | Đội đỏ | ||||
Người chơi | Tướng | K/D/A | Vàng | Vàng | K/D/A | Tướng | Người chơi | ||
MOP Kawhi | Florentino | 2 / 0 / 3 | 7,4k | Đường Tà thần | 6,6k | 0 / 1 / 5 | Roxie | DTN NTNz | |
MOP Zen | Butterfly | 2 / 2 / 3 | 8,6k | Rừng | 9,0k | 0 / 2 / 2 | Lữ Bố | DTN MOOP | |
MOP WeiWei | Aleister | 1 / 2 / 5 | 6,4k | Đường giữa | 6,8k | 1 / 2 / 4 | Liliana | DTN IPodPro | |
MOP YeQu | Capheny | 2 / 0 / 1 | 8,7k | Đường rồng | 9,9k | 3 / 1 / 2 | Hayate | DTN Erez | |
MOP Kevin | Wonder Woman | 1 / 1 / 4 | 6,0k | Trợ thủ | 5,6k | 1 / 2 / 1 | Taara | DTN Tony | |
Trụ: 4 – Tà thần: 1 – Rồng: 3 – Tổng vàng: 37,1k | Thông số trận | Trụ: 3 – Tà thần: 0 – Rồng: 2 – Tổng vàng: 37,9k | |||||||
Lượt 1: Thorne, Dirak – Lượt 2: Mina, Xeniel | Tướng cấm | Lượt 1: Iggy, Airi – Lượt 2: Bright, Aoi |
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
MVP ván[sửa | sửa mã nguồn]
Đã có 171 danh hiệu MVP ứng với 171 ván đấu được trao cho 48 người chơi trong 62 trận đấu.
Hạng | Người chơi | Đội | Số MVP |
---|---|---|---|
1 | Bang | VN Saigon Phantom | 11 |
2 | IPodPro | TH dtac Talon Esports | 10 |
3 | Zen | TPE Most Outstanding Player | 9 |
4 | Difoxn | TH Buriram United Esports | 8 |
YeQu | TPE Most Outstanding Player | 8 | |
6 | QuangHai | VN V Gaming | 7 |
MOOP | TH dtac Talon Esports | 7 | |
8 | 03.22 | TPE MAD Team | 6 |
Soar | TPE ONE Team Esports | 6 | |
Neil | TPE MAD Team | 6 | |
11 | Maris | VN V Gaming | 5 |
Getsrch | TH Bacon Time | 5 | |
Nunu | TH Buriram United Esports | 5 | |
Kawhi | TPE Most Outstanding Player | 5 | |
Erez | TH dtac Talon Esports | 5 | |
16 | LunLun | TPE ONE Team Esports | 4 |
Kimsensei | TH Bacon Time | 4 | |
Moowan | TH Bacon Time | 4 | |
Xin | TPE MAD Team | 4 | |
Happy | TH dtac Talon Esports | 4 | |
21 | Daim | VN Team Flash | 3 |
Jun | TPE ONE Team Esports | 3 | |
Senko | ID ArchAngel | 3 | |
Chic | KR Team 3 Stars | 3 | |
Yiwei | VN Saigon Phantom | 3 | |
WaWa | TPE ONE Team Esports | 3 | |
Red | VN Saigon Phantom | 3 | |
28 | Gau | VN Team Flash | 2 |
Little | CN Team CIV | 2 | |
Kai | TPE ONE Team Esports | 2 | |
F1 | TH Buriram United Esports | 2 | |
LacLac | VN Saigon Phantom | 2 | |
33 | Nt | TH Buriram United Esports | 1 |
Enyx | ID Dewa United Esports | 1 | |
Anxiorety | ID Dewa United Esports | 1 | |
ADC | VN Team Flash | 1 | |
Pika | TPE MAD Team | 1 | |
Overfly | TH Buriram United Esports | 1 | |
Qiu | CN Team CIV | 1 | |
HoangTD | VN V Gaming | 1 | |
rilver | JP Zen 9 Gaming | 1 | |
MarkKy | TH Bacon Time | 1 | |
HQAQ | ID ArchAngel | 1 | |
Bugi | KR Team 3 Stars | 1 | |
WeiWei | TPE Most Outstanding Player | 1 | |
Jie | TPE Most Outstanding Player | 1 | |
KuKu | TPE MAD Team | 1 | |
Ca | VN Saigon Phantom | 1 |
Số mạng hạ gục[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng sau thể hiện 5 người chơi có số mạng hạ gục nhiều nhất.[23]
Hạng | Người chơi | Đội | Số mạng hạ gục |
---|---|---|---|
1 | Bang | VN Saigon Phantom | 127 |
2 | IPodPro | TH dtac Talon Esports | 118 |
3 | Zen | TPE Most Outstanding Player | 115 |
4 | YeQu | TPE Most Outstanding Player | 106 |
5 | Erez | TH dtac Talon Esports | 105 |
Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng cộng 500.000 USD sẽ được trao cho các đội tham dự và các danh hiệu cá nhân[1][24]:
Danh hiệu | Đội | Tiền thưởng |
---|---|---|
Vô địch | TH dtac Talon Esports | 200.000 USD |
Á quân | TPE Most Outstanding Player | 110.000 USD |
Hạng 3 | VN Saigon Phantom | 70.000 USD |
Hạng 4 | TPE MAD Team | 30.000 USD |
Hạng 5 | TPE ONE Team Esports | 16.000 USD |
Hạng 6 | TH Buriram United Esports | |
Hạng 7 | TH Bacon Time | |
Hạng 8 | VN V Gaming |
- 10.000 USD cho FMVP (Người chơi xuất sắc nhất trận chung kết tổng)
- 3.200 USD cho mỗi người chơi trong đội hình tiêu biểu (5 người chơi)
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Người chơi xuất sắc nhất trận chung kết tổng sẽ nhận giải thưởng 10.000 USD[24]:
Đội hình tiêu biểu của giải đấu, mỗi người chơi sẽ nhận 3.200 USD[24]:
Vị trí | Người chơi | Đội |
---|---|---|
Đường Tà thần | Kawhi | TPE Most Outstanding Player |
Rừng | Bang | VN Saigon Phantom |
Đường giữa | IPodPro | TH dtac Talon Esports |
Đường rồng | Erez | TH dtac Talon Esports |
Trợ thủ | Kevin | TPE Most Outstanding Player |
Bảng xếp hạng các đội tuyển tham dự giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Đội | Bảng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | VT | VB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TH dtac Talon Esports | D | 10 | 9 | 1 | 0 | 22 | 7 | +15 | 28 |
2 | TPE Most Outstanding Player | D | 11 | 7 | 1 | 3 | 22 | 10 | +12 | 22 |
3 | VN Saigon Phantom | C | 11 | 7 | 0 | 4 | 20 | 16 | +4 | 21 |
4 | TPE MAD Team | A | 10 | 5 | 2 | 3 | 18 | 15 | +3 | 17 |
Bị loại ở tứ kết nhánh thua | ||||||||||
5 | TPE ONE Team Esports | B | 9 | 6 | 0 | 3 | 18 | 12 | +6 | 18 |
6 | TH Buriram United Esports | A | 9 | 4 | 2 | 3 | 17 | 14 | +3 | 14 |
Bị loại ở vòng 1 nhánh thua | ||||||||||
7 | TH Bacon Time | C | 8 | 6 | 0 | 2 | 14 | 6 | +8 | 18 |
8 | VN V Gaming | B | 8 | 5 | 0 | 3 | 13 | 8 | +5 | 15 |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | VN Team Flash | A | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 8 |
10 | ID ArchAngel | C | 6 | 2 | 0 | 4 | 4 | 8 | −4 | 6 |
KR Team 3 Stars | D | 6 | 2 | 0 | 4 | 4 | 8 | −4 | 6 | |
12 | CN Team CIV | B | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 9 | −6 | 4 |
13 | ID Dewa United Esports | A | 6 | 1 | 0 | 5 | 2 | 10 | −8 | 3 |
14 | JP Zen 9 Gaming | B | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 11 | −10 | 1 |
15 | MSP UndeRank | C | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 12 | −12 | 0 |
BR OverClock Esports | D | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 12 | −12 | 0 |
Tiếp thị[sửa | sửa mã nguồn]
Khẩu hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Khẩu hiệu của giải đấu là "Fight Together. Rise Together."[1] (tạm dịch: Cùng nhau chiến đấu. Cùng nhau đứng lên.[25]) sử dụng cùng với biểu tượng hình ngũ giác đều nói lên sự đoàn kết của 5 thành viên chiến đấu.
Sân khấu[sửa | sửa mã nguồn]
Mặc dù giải đấu được tổ chức theo hình thức trực tuyến, tuy nhiên Tencent và VSPN đã phối hợp để tạo ra một "Đấu trường ảo" cho giải đấu. Phần chính giữa của sân khấu là cabin thi đấu của đội tuyển mà thực ra hiển thị hình ảnh các người chơi quay từ nơi thì đấu của các đội. Xung quanh đó là một cấu trúc hình ngũ giác đều làm bệ đỡ của sàn đấu ảo khi nó được mở ra lúc ván đấu bắt đầu. Nó cũng là nơi các tướng được chọn hiển thị dưới dạng hình ảnh đồ họa 3D. Trên cao có 4 phi thuyền là nơi bình luận trận đấu dành cho bình luận viên của 4 quốc gia Việt Nam, Đài Bắc Trung Hoa, Thái Lan và Indonesia. Mặc dù giải đấu cũng được bình luận bằng tiếng Anh tuy nhiên không có phi thuyền tượng trưng cho các bình luận viên này. Khung cảnh ở bên trong khoang bình luận cũng được mô phỏng như bên trong một phi thuyền khi được phát sóng. Giải đấu cũng cho ra mắt người dẫn chương trình ảo là tướng Điêu Thuyền trong trang phục Mèo Công Nghệ, sau đó trang phục này được nhận miễn phí trong trò chơi vào ngày chung kết tổng của giải đấu thông qua một sự kiện.
Bài hát chính thức[sửa | sửa mã nguồn]
Bài hát chính của giải đấu là "Together" do hai rapper người Việt Nam - Suboi và Thái Lan - Gavin.D hợp tác cùng Liên Quân hai nước sản xuất, bài hát được giới thiệu vào ngày 4 tháng 7 năm 2021[26], khi giải đấu đã đến giai đoạn tứ kết nhánh thua. Bài hát chính thức ra mắt bản MP3 vào ngày 8 tháng 7 năm 2021[26][27] và music video chính thức chỉ một ngày sau đó[25].
Chỉ một ngày sau khi ra mắt, bài hát đã được MTV Đông Nam Á lựa chọn trong danh sách 10 bài hát MTV New Loops của tuần[28].
Tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu được tài trợ bởi Bộ Du lịch và Thể thao Thái Lan và Tổng cục Thể thao Thái Lan, là đối tác của Garena khu vực Thái Lan[29][30]. Đây là lần đầu tiên một giải đấu quốc tế của Liên Quân được tài trợ bởi Chính phủ của một quốc gia.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c d “GIẢI LIÊN QUÂN MOBILE THẾ GIỚI ARENA OF VALOR WORLD CUP (AWC) 2021 CHÍNH THỨC KHỞI TRANH TỪ 19/6, VIỆT NAM CÓ 3 ĐẠI DIỆN THAM DỰ”. Garena Liên Quân Mobile. 12 tháng 5 năm 2021.
- ^ “[ KHU VỰC MSP THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “Arena of Valor World Cup 2021 - Qualification”. Liquipedia.
- ^ “[ 16 ĐỘI TUYỂN THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân ·”. Facebook.
- ^ “[ĐỘI HÌNH VN.TEAM FLASH THAM DỰ AWC 2021: HỔ MỌC THÊM CÁNH] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH VN.SAIGON PHANTOM THAM DỰ AWC 2021] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ ĐỘI HÌNH VN.V GAMING: LẦN ĐẦU CHINH CHIẾN TẠI ĐẤU TRƯỜNG QUỐC TẾ ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH MOST OUTSTANDING PLAYER - ĐÀI BẮC TRUNG HOA THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH ONE TEAM ESPORTS THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ ĐỘI HÌNH MAD TEAM THAM DỰ AWC 2021: FANTA RỜI ĐỘI, YUZON TRỞ LẠI SAU TUYÊN BỐ GIẢI NGHỆ ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH BACON TIME - THÁI LAN THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH DTAC TALON - THÁI LAN THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH BURIRAM UNITED ESPORTS - THÁI LAN THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH ARCHANGEL - INDONESIA THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH DEWA UNITED ESPORTS - INDONESIA THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH TEAM 3 STARS - HÀN QUỐC THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH TEAM CIV - TRUNG QUỐC THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH UNDERANK - KHU VỰC MSP THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH OVERCLOCK - BRAZIL THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “[ CÔNG BỐ ĐỘI HÌNH Z9 GAMING - NHẬT BẢN THAM DỰ AWC 2021 ] - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “BỐC THĂM CHIA BẢNG AWC 2021: TEAM FLASH Rơi Vào Bảng Tử Thần Cùng MAD TEAM & BURIRAM”. YouTube.
- ^ “Cao Thủ Liên Quân - Bài viết”. Facebook.
- ^ “Ngoài việc "gánh team" nhiều nhất với 12 lần đạt MVP thì Lai bâng cũng là tuyển thủ có nhiều mạng hạ gục nhất AWC 2021. - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ a b c “ĐẠI DIỆN THÁI LAN DTAC TALON TRỞ THÀNH NHÀ VÔ ĐỊCH THẾ GIỚI TẠI GIẢI ĐẤU ARENA OF VALOR WORLD CUP (AWC) 2021”. Garena Liên Quân Mobile.
- ^ a b “MV "TOGETHER" CHÍNH THỨC RA MẮT - ĐÁNH DẤU LẦN ĐẦU HỢP TÁC CỦA SUBOI VỚI GAVIN.D CHO GIẢI ĐẤU LIÊN QUÂN THẾ GIỚI AWC 2021”. Garena Liên Quân Mobile.
- ^ a b “BÀI HÁT CHỦ ĐỀ GIẢI LIÊN QUÂN THẾ GIỚI AWC 2021 - MÀN KẾT HỢP GIỮA NGHỆ SĨ SUBOI VÀ RAPPER ĐÌNH ĐÁM THÁI LAN GAVIN.D”. Garena Liên Quân Mobile.
- ^ “Thưởng thức ngay bản MP3 của bài hát chủ đề giải đấu AWC 2021 "TOGETHER" được thể hiện bởi Suboi và Gavin.D trên các nền tảng âm nhạc ngay thôi nào - Cao Thủ Liên Quân”. Facebook.
- ^ “it's friday so you need absolutely no one's PERMISSION TO DANCE! - mtvasia”. Instagram.
- ^ “LỊCH THI ĐẤU GIẢI LIÊN QUÂN MOBILE THẾ GIỚI ARENA OF VALOR WORLD CUP (AWC) 2021, KHỞI TRANH TỪ NGÀY 19/6”.
- ^ “Khởi tranh giải AWC 2021 từ 19/6”. Zing News.