Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/142857
Đây là một phụ trang danh sách bảng hệ cho số 142857. Để xem về các liên kết đến danh sách các bảng hệ trên, xem danh mục. Nếu bạn đến nhầm số, bạn quay lại để sang trang khác. Chuyển nhanh xuống thông tin về số.
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from={{thế:SUBPAGENAME}}}} {{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số={{thế:SUBPAGENAME}}}}
|
142857 (một trăm bốn mươi hai ngàn tám trăm năm mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 142856 và ngay trước 142858.
Cách đọc và số la mã
- Tiếng Việt: một trăm bốn mươi hai ngàn tám trăm năm mươi bảy[1]
- Tiếng Anh: one hundred forty-two thousand eight hundred and fifty-seven[1]
- Số la mã: CXLMMDCCCLVII
- Bảng mục:
- Bình phương: 20408122449[2]
- Lập phương:
Hệ từ hai đến chín
Nhị phân
- Số: 1000101110000010012[3]
- Hệ nhị phân dùng trong máy tính.
- Chữ số: Chia cho 2 dư 0 được chữ số 0, chia cho 2 dư 1 được chữ số 1.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
- Tiếng Việt: một trăm triệu tỷ mười ngàn tỷ một trăm mười một tỷ một ngàn lẻ một[3]
- Tiếng Anh: one hundred quadrillion ten trillion one hundred eleven billion one thousand and one[3]
Tam phân
- Số: 210202220003[5]
- Chữ số: Chia cho 3 dư 0 được chữ số 0, chia cho 3 dư 1 được chữ số 1, chia cho 3 dư 2 được chữ số 2.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
- Tiếng Việt: hai mươi mốt tỷ hai mươi triệu hai trăm hai mươi hai ngàn[5]
- Tiếng Anh: twenty-one billion twenty million two hundred twenty-two thousand[5]
Tứ phân
- Số: 2023200214[6]
- Chữ số: Chia cho 4 dư 0 được chữ số 0, chia cho 4 dư 1 được chữ số 1, chia cho 4 dư 2 được chữ số 2, chia cho 4 dư 3 được chữ số 3.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
- Tiếng Việt: hai trăm lẻ hai triệu ba trăm hai mươi ngàn hai mươi mốt[6]
- Tiếng Anh: two hundred two million three hundred twenty thousand and twenty-one[6]
Ngũ phân
- Số: 140324125[7]
- Chữ số: Chia cho 5 dư 0 được chữ số 0, chia cho 5 dư 1 được chữ số 1, chia cho 5 dư 2 được chữ số 2, chia cho 5 dư 3 được chữ số 3, chia cho 5 dư 4 được chữ số 4.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
- Tiếng Việt: mười bốn triệu ba mươi hai ngàn bốn trăm mười hai[7]
- Tiếng Anh: fourteen million thirty-two thousand four hundred and twelve[7]
Lục phân
- Số: 30212136[8]
- Chữ số: Chia cho 6 dư 0 được chữ số 0, chia cho 6 dư 1 được chữ số 1, chia cho 6 dư 2 được chữ số 2, chia cho 6 dư 3 được chữ số 3, chia cho 6 dư 4 được chữ số 4, chia cho 6 dư 5 được chữ số 5.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
- Tiếng Việt: ba triệu hai mươi mốt ngàn hai trăm mười ba[8]
- Tiếng Anh: three million twenty-one thousand two hundred and thirteen[8]
Cơ số 7
- Số: 11333317[9]
- Chữ số: Chia cho 7 dư 0 được chữ số 0, chia cho 7 dư 1 được chữ số 1, chia cho 7 dư 2 được chữ số 2, chia cho 7 dư 3 được chữ số 3, chia cho 7 dư 4 được chữ số 4, chia cho 7 dư 5 được chữ số 5, chia cho 7 dư 6 được chữ số 6.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
- Tiếng Việt: một triệu một trăm ba mươi ba ngàn ba trăm ba mươi mốt[9]
- Tiếng Anh: one million one hundred thirty-three thousand three hundred and thirty-one[9]
Bát phân
- Số: 4270118[10]
- Chữ số: Chia cho 8 dư 0 được chữ số 0, chia cho 8 dư 1 được chữ số 1, chia cho 8 dư 2 được chữ số 2, chia cho 8 dư 3 được chữ số 3, chia cho 8 dư 4 được chữ số 4, chia cho 8 dư 5 được chữ số 5, chia cho 8 dư 6 được chữ số 6, chia cho 8 dư 7 được chữ số 7.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
- Tiếng Việt: bốn trăm hai mươi bảy ngàn mười một[10]
- Tiếng Anh: four hundred twenty-seven thousand and eleven[10]
Cửu phân
- Số: 2368609[11]
- Chữ số: Chia cho 9 dư 0 được chữ số 0, chia cho 9 dư 1 được chữ số 1, chia cho 9 dư 2 được chữ số 2, chia cho 9 dư 3 được chữ số 3, chia cho 9 dư 4 được chữ số 4, chia cho 9 dư 5 được chữ số 5, chia cho 9 dư 6 được chữ số 6, chia cho 9 dư 7 được chữ số 7, chia cho 9 dư 8 được chữ số 8.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Hệ cơ số từ 10 trở lên
Xin lưu ý rằng sẽ không có cách đọc. Các chữ số lớn hơn 10 được xếp vào các chữ cái, nơi ta có thể đọc được dưới dạng chữ cái in hoa rồi in thường. Sau đó đến phép tính +,-,x,:,^. Vì vậy chúng chỉ đến hệ 67 là hết. Hệ thập phân là số bình thường, ổn định, ta xem cách đọc ở trên. Xin lưu ý rằng hệ thập phân khác số thập phân.[12]
Chữ số
Về chữ số cho các hệ cơ số:
- Cơ số 10 (hệ thập phân[13]): Chia cho 10 dư 0 được chữ số 0, chia cho 10 dư 1 được chữ số 1, chia cho 10 dư 2 được chữ số 2, chia cho 10 dư 3 được chữ số 3, chia cho 10 dư 4 được chữ số 4, chia cho 10 dư 5 được chữ số 5, chia cho 10 dư 6 được chữ số 6, chia cho 10 dư 7 được chữ số 7, chia cho 10 dư 8 được chữ số 8, chia cho 10 dư 9 được chữ số 9.[14]
- Thập nhất phân: Chia cho 11 dư 0 được chữ số 0, chia cho 11 dư 1 được chữ số 1, chia cho 11 dư 2 được chữ số 2, chia cho 11 dư 3 được chữ số 3, chia cho 11 dư 4 được chữ số 4, chia cho 11 dư 5 được chữ số 5, chia cho 11 dư 6 được chữ số 6, chia cho 11 dư 7 được chữ số 7, chia cho 11 dư 8 được chữ số 8, chia cho 11 dư 9 được chữ số 9, chia cho 11 dư 10 được chữ số A.[14]
- Thập nhị phân: Chia cho 12 dư 0 được chữ số 0, chia cho 12 dư 1 được chữ số 1, chia cho 12 dư 2 được chữ số 2, chia cho 12 dư 3 được chữ số 3, chia cho 12 dư 4 được chữ số 4, chia cho 12 dư 5 được chữ số 5, chia cho 12 dư 6 được chữ số 6, chia cho 12 dư 7 được chữ số 7, chia cho 12 dư 8 được chữ số 8, chia cho 12 dư 9 được chữ số 9, chia cho 12 dư 10 được chữ số A, chia cho 12 dư 11 được chữ số B.[14]
Hệ số
Thập nhất phân | 9837011[15] | Thập nhị phân | 6A80912[16] | Thập tam phân | 5004013[17] | Thập tứ phân | 3A0C114[18] | Thập ngũ phân | 2C4DC15[19] |
Thập lục phân | 22E0916[20] | Cơ số 17 | 1C15617[21] | Thập bát phân | 168G918[22] | Thập cửu phân | 11FDF19[23] | Nhị thập phân | HH2H20[24] |
Cơ số 21 | F8JF21[25] | Cơ số 22 | D93B22[26] | Cơ số 23 | BH1423[27] | Cơ số 24 | A80924[28] | Cơ số 25 | 93E725[29] |
Cơ số 26 | 838D26[30] | Cơ số 27 | 76Q027[31] | Cơ số 28 | 6E6128[32] | Cơ số 29 | 5OP329[33] | Tam thập phân | 58LR30[34] |
Cơ số 31 | 4OK931[35] | Cơ số 32 | 4BG932[36] | Cơ số 33 | 3W6033[37] | Cơ số 34 | 3LJN34[38] | Cơ số 35 | 3BLM35[39] |
Cơ số 36 | 328936[40] | Cơ số 37 | 2UD037[41] | Cơ số 38 | 2MZF38[42] | Cơ số 39 | 2Fa039[43] | Tứ thập phân | 29BH40[44] |
Cơ số 41 | 22eD41[45] | Cơ số 42 | 1cfF42[46] | Cơ số 43 | 1YBB43[47] | Cơ số 44 | 1TYX44[48] | Cơ số 45 | 1POR45[49] |
Cơ số 46 | 1LNR46[50] | Cơ số 47 | 1HVO47[51] | Cơ số 48 | 1E0948[52] | Cơ số 49 | 1AOM49[53] | Ngũ thập phân | 177750[54] |
Cơ số 51 | 13l651[55] | Cơ số 52 | 10hD52[56] | Cơ số 53 | ojM53[57] | Cơ số 54 | mrR54[58] | Cơ số 55 | lCM55[59] |
Cơ số 56 | jV156[60] | Cơ số 57 | htF57[61] | Cơ số 58 | gR358[62] | Cơ số 59 | f2I59[63] | Lục thập phân | dev60[64] |
Cơ số 61 | cNu61[65] | Cơ số 62 | bA962[66] | Cơ số 63 | Z+a63[67] | Cơ số 64 | Yu964[68] | Cơ số 65 | Xqq65[69] |
Cơ số 66 | WqX66[70] | Cơ số 67 | VtD67[71] | Lưu ý: Không có hệ từ cơ số 68 trở lên theo hệ cơ số này. |
---|
Thông tin khác
Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ ngôn ngữ khác. Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
|
142857 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 142857 một trăm bốn mươi hai ngàn tám trăm năm mươi bảy | |||
Số thứ tự | thứ một trăm bốn mươi hai ngàn tám trăm năm mươi bảy | |||
Bình phương | 20408122449 (số) | |||
Lập phương | 2.9154431486968E+15 (số) | |||
Tính chất | ||||
Chia hết cho | 1, 3, 9, 11, 13, 27, 33, 37, 39, 99, 111, 117, 143, 297, 333, 351, 407, 429, 481, 999, 1221, 1287, 1443, 3663, 3861, 4329, 5291, 10989, 12987, 15873, 47619, 142857 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1000101110000010012 | |||
Tam phân | 210202220003 | |||
Tứ phân | 2023200214 | |||
Ngũ phân | 140324125 | |||
Lục phân | 30212136 | |||
Bát phân | 4270118 | |||
Thập nhị phân | 6A80912 | |||
Thập lục phân | 22E0916 | |||
Nhị thập phân | HH2H20 | |||
Cơ số 36 | 328936 | |||
Lục thập phân | DEV60 | |||
Số La Mã | CXLMMDCCCLVII | |||
|
142857 là chữ số lặp lại của 1/7, 0,142857, là số lặp lại nhiều ứng dụng nhất trong hệ thập phân.[72][73][74][75] Khi nhân với 2, 3, 4, 5, 6, kết quả sẽ được lặp lại và các chữ số sẽ giống 2/7, 3/7, 4/7, 5/7, 6/7.
142857 là số Kaprekar,[76] và là số Harshad (hệ thập phân).[cần dẫn nguồn]
Phép tính
- 1 × 142,857 = 142,857
- 2 × 142,857 = 285,714
- 3 × 142,857 = 428,571
- 4 × 142,857 = 571,428
- 5 × 142,857 = 714,285
- 6 × 142,857 = 857,142
- 7 × 142,857 = 999,999
Xem thêm
Tham khảo
- ^ a b Số 142857 trong hệ đó.
- ^ Bình phương
- ^ a b c Số 100010111000001001 trong hệ đó.
- ^ a b c d e f g h Chữ số dư vẫn như vậy, chỉ thay đổi khi số dư lớn hơn 10.
- ^ a b c Số 21020222000 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 202320021 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 14032412 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 3021213 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 1133331 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 427011 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 236860 trong hệ đó.
- ^ Hệ thập phân là số tự nhiên còn số thập phân có phần nguyên, cách phẩy ra thập phân.
- ^ Hệ dùng trong cuộc sống hàng ngày
- ^ a b c Khi lớn hơn 10, chúng chia thành chữ cái.
- ^ Số 98370 trong hệ đó.
- ^ Số 6A809 trong hệ đó.
- ^ Số 50040 trong hệ đó.
- ^ Số 3A0C1 trong hệ đó.
- ^ Số 2C4DC trong hệ đó.
- ^ Số 22E09 trong hệ đó.
- ^ Số 1C156 trong hệ đó.
- ^ Số 168G9 trong hệ đó.
- ^ Số 11FDF trong hệ đó.
- ^ Số HH2H trong hệ đó.
- ^ Số F8JF trong hệ đó.
- ^ Số D93B trong hệ đó.
- ^ Số BH14 trong hệ đó.
- ^ Số A809 trong hệ đó.
- ^ Số 93E7 trong hệ đó.
- ^ Số 838D trong hệ đó.
- ^ Số 76Q0 trong hệ đó.
- ^ Số 6E61 trong hệ đó.
- ^ Số 5OP3 trong hệ đó.
- ^ Số 58LR trong hệ đó.
- ^ Số 4OK9 trong hệ đó.
- ^ Số 4BG9 trong hệ đó.
- ^ Số 3W60 trong hệ đó.
- ^ Số 3LJN trong hệ đó.
- ^ Số 3BLM trong hệ đó.
- ^ Số 3289 trong hệ đó.
- ^ Số 2UD0 trong hệ đó.
- ^ Số 2MZF trong hệ đó.
- ^ Số 2Fa0 trong hệ đó.
- ^ Số 29BH trong hệ đó.
- ^ Số 22eD trong hệ đó.
- ^ Số 1cfF trong hệ đó.
- ^ Số 1YBB trong hệ đó.
- ^ Số 1TYX trong hệ đó.
- ^ Số 1POR trong hệ đó.
- ^ Số 1LNR trong hệ đó.
- ^ Số 1HVO trong hệ đó.
- ^ Số 1E09 trong hệ đó.
- ^ Số 1AOM trong hệ đó.
- ^ Số 1777 trong hệ đó.
- ^ Số 13l6 trong hệ đó.
- ^ Số 10hD trong hệ đó.
- ^ Số ojM trong hệ đó.
- ^ Số mrR trong hệ đó.
- ^ Số lCM trong hệ đó.
- ^ Số jV1 trong hệ đó.
- ^ Số htF trong hệ đó.
- ^ Số gR3 trong hệ đó.
- ^ Số f2I trong hệ đó.
- ^ Số dev trong hệ đó.
- ^ Số cNu trong hệ đó.
- ^ Số bA9 trong hệ đó.
- ^ Số Z+a trong hệ đó.
- ^ Số Yu9 trong hệ đó.
- ^ Số Xqq trong hệ đó.
- ^ Số WqX trong hệ đó.
- ^ Số VtD trong hệ đó.
- ^ “Cyclic number”. The Internet Encyclopedia of Science. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007.
- ^ Ecker, Michael W. (tháng 3 năm 1983). “The Alluring Lore of Cyclic Numbers”. The Two-Year College Mathematics Journal. 14 (2): 105–109. JSTOR 3026586.
- ^ “Cyclic number”. PlanetMath. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2007.
- ^ Hogan, Kathryn (tháng 8 năm 2005). “Go figure (cyclic numbers)”. Australian Doctor. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2007.
- ^ “Sloane's A006886: Kaprekar numbers”. The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences. OEIS Foundation. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.