Thành viên:NhanTNT
Giao diện
Xin chào, tôi là NhanTNT, một người làm nhạc, animation, lập trình và thích lướt Wikipedia. Thế thôi.
Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
|
---|---|
Tiêu ngữ: "Độc lập – Tự do – Hạnh phúc" | |
Tổng quan | |
Thủ đô | Hà Nội 21°2′B 105°51′Đ / 21,033°B 105,85°Đ |
Thành phố lớn nhất | Thành phố Hồ Chí Minh 10°48′B 106°39′Đ / 10,8°B 106,65°Đ |
Ngôn ngữ quốc gia[a] | Tiếng Việt |
Sắc tộc (2019) | |
Tôn giáo chính (2019) |
|
Tên dân cư | Người Việt |
Chính trị | |
Chính phủ | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa một đảng đơn nhất theo chủ nghĩa Marx-Lenin |
Hồ Chí Minh | |
Hồ Chí Minh | |
Phạm Văn Đồng | |
Iosif Stalin | |
Lập pháp | Quốc hội Việt Nam |
Lịch sử | |
Thành lập | |
k. 2879 TCN | |
187 | |
2 tháng 9 năm 1945 | |
9 tháng 11 năm 1946 | |
21 tháng 7 năm 1954 | |
27 tháng 1 năm 1973 | |
30 tháng 4 năm 1975 | |
2 tháng 7 năm 1976 | |
20 tháng 9 năm 1977 | |
18 tháng 12 năm 1986 | |
2 tháng 9 năm 2020 | |
Địa lý | |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.208.142 km2[4] (hạng 25) 466.466 mi2 |
• Mặt nước (%) | 6,4[5] |
• Đất liền | 1.208.142 km2 466.466 mi2 |
Dân số | |
• Ước lượng 2022 | 154.155.532 (hạng 9) |
• Mật độ | 128/km2 330/mi2 |
Kinh tế | |
GDP (PPP) | Ước lượng 2025 |
• Tổng số | 2.315 tỷ USD[6] (hạng 16) |
15.015 USD (hạng 101) | |
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2025 |
• Tổng số | 738.6 tỷ USD (hạng 23) |
• Bình quân đầu người | 4,791 USD (hạng 114) |
Đơn vị tiền tệ | Đồng (₫) (VND) |
Thông tin khác | |
Gini? (2018) | 35.7[7] trung bình |
HDI? (2025) | 0.801[8] rất cao · hạng 66 |
Múi giờ | UTC+07:00 (Giờ Đông Dương) |
Cách ghi ngày tháng | dd.mm.yyyy |
Điện thương dụng | 220 V – 50 Hz |
Giao thông bên | phải |
Mã điện thoại | +84 |
Mã ISO 3166 | VN |
Tên miền Internet | .vn |
- ^ General Statistics Office of Vietnam 2019.
- ^ “2019 Report on International Religious Freedom: Vietnam”. U.S. Department of State.
- ^ “CHƯƠNG I – CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ – HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2020. Truy cập Ngày 10 tháng 9 năm 2019.
- ^ Bộ Ngoại giao. “Một số thông tin về địa lý Việt Nam”. Chính phủ Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2012. Truy cập 19 tháng 3 năm 2012.
- ^ "Vietnam Geography Profile 2018" Lưu trữ 2019-01-19 tại Wayback Machine. Index Mundi. 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ International Monetary Fund.
- ^ World Bank 2018c.
- ^ Human Development Report 2021-22: Uncertain Times, Unsettled Lives: Shaping our Future in a Transforming World (PDF). hdr.undp.org. United Nations Development Programme. 8 tháng 9 năm 2022. tr. 272–276. ISBN 978-9-211-26451-7. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng