Thành viên:Luân Quyên Vip Pro Max/nháp/thí nghiệm
Giao diện
Diễn viên, diễn viên lồng tiếng, diễn viên hài, những người có ảnh hưởng lớn tới công chúng (nhà phê bình, nghiên cứu...), người mẫu và những cá nhân truyền hình nổi tiếng khác:
- Đã đóng các vai quan trọng trong vài bộ phim hay vở diễn sân khấu nổi bật
- Đã có đóng góp độc đáo, phong phú, hay có tính cách tân đối với một lĩnh vực giải trí. Xem WP:MUSIC để biết các hướng dẫn về các nhạc công, nhạc sĩ, nhóm nhạc...
Tự chế V.LEAGUE
[sửa | sửa mã nguồn]V.League 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Anh Gia Lai (C, Q) | 24 | 17 | 5 | 2 | 74 | 32 | +42 | 56 | Lọt vào vòng bảng AFC Champions League |
2 | Hà Nội (Q) | 24 | 16 | 5 | 3 | 79 | 33 | +46 | 53 | Lọt vào vòng bảng AFC Cup |
3 | Viettel (A) | 24 | 11 | 6 | 7 | 41 | 32 | +9 | 39 | Có thể lọt vào vòng bảng AFC Cup[a] |
4 | Sài Gòn | 24 | 11 | 4 | 9 | 60 | 45 | +15 | 37 | |
5 | Becamex Bình Dương | 24 | 9 | 9 | 6 | 44 | 27 | +17 | 36 | |
6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | 9 | 6 | 9 | 53 | 56 | −3 | 33 | |
7 | Hải Phòng | 24 | 7 | 9 | 8 | 25 | 34 | −9 | 30 | |
8 | Topenland Bình Định | 24 | 8 | 5 | 11 | 32 | 41 | −9 | 29 | |
9 | Nam Định | 24 | 7 | 8 | 9 | 41 | 52 | −11 | 29 | |
10 | Đông Á Thanh Hóa | 24 | 8 | 5 | 11 | 28 | 50 | −22 | 29 | |
11 | Sông Lam Nghệ An | 24 | 4 | 8 | 12 | 44 | 60 | −16 | 20 | |
12 | SHB Đà Nẵng (O) | 24 | 4 | 7 | 13 | 36 | 51 | −15 | 19 | Tham gia play-off trụ hạng |
13 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (R) | 24 | 3 | 7 | 14 | 24 | 68 | −44 | 16 | Xuống thi đấu tại V.League 2 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 4 năm 2022. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ (do nhận 2 thẻ vàng trong cùng một trận đấu) = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm; đội nhiều điểm hơn sẽ xếp dưới); 6) Bốc thăm
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ (do nhận 2 thẻ vàng trong cùng một trận đấu) = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm; đội nhiều điểm hơn sẽ xếp dưới); 6) Bốc thăm
- ^ Nếu đội vô địch Cúp Quốc gia có mặt tại vòng play-off AFC Champions League, đội á quân sẽ lọt vào vòng bảng AFC Cup.
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
V.League 2
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phố Hiến | 22 | 14 | 6 | 2 | 96 | 48 | +48 | 48 | Thăng hạng lên V.League 1 2023 |
2 | Cần Thơ | 22 | 9 | 13 | 0 | 105 | 89 | +16 | 40 | |
3 | Khánh Hòa | 22 | 12 | 2 | 8 | 82 | 50 | +32 | 38 | Tham gia play-off lên hạng |
4 | Long An | 22 | 9 | 10 | 3 | 55 | 59 | −4 | 37 | |
5 | Huế | 22 | 8 | 11 | 3 | 82 | 44 | +38 | 35 | |
6 | Bình Phước | 22 | 7 | 8 | 7 | 25 | 25 | 0 | 29 | |
7 | Công an Nhân dân | 22 | 7 | 7 | 8 | 54 | 44 | +10 | 28 | |
8 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 22 | 1 | 21 | 0 | 61 | 60 | +1 | 24 | |
9 | Phú Thọ | 22 | 6 | 1 | 15 | 27 | 54 | −27 | 19 | |
10 | Đắk Lắk | 22 | 4 | 5 | 13 | 21 | 53 | −32 | 17 | |
11 | Quảng Nam | 22 | 5 | 2 | 15 | 46 | 82 | −36 | 17 | |
12 | Phù Đổng | 22 | 1 | 12 | 9 | 35 | 81 | −46 | 15 | Xuống hạng Hạng nhì quốc gia 2023 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 4 năm 2022. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Tổng điểm kỷ luật ít hơn; 5) Bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Tổng điểm kỷ luật ít hơn; 5) Bốc thăm.
Play-off trụ hạng
[sửa | sửa mã nguồn]SHB Đà Nẵng | 3 - 1 | Khánh Hòa |
---|---|---|
Đường link vào tùy chọn
[sửa | sửa mã nguồn]https://vi.m.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BA%B7c_bi%E1%BB%87t:T%C3%B9y_ch%E1%BB%8Dn
Thí nghiệm bản mẫu
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Liên quan đến Bóng đá Liechtenstein
[sửa | sửa mã nguồn]Tự chế Giải vô địch quốc gia Liechtenstein
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng | Các trận đấu |
---|---|
1 | 1 v 2, 3 v 4, 5 v 6 |
2 | 1 v 3, 2 v 5, 4 v 7 |
3 | 1 v 4, 2 v 6, 3 v 7 |
4 | 1 v 5, 2 v 7, 3 v 6 |
5 | 1 v 6, 2 v 4, 5 v 7 |
6 | 1 v 7, 3 v 5, 4 v 6 |
7 | 2 v 3, 4 v 5, 6 v 7 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Vaduz (C) | 28 | 26 | 2 | 0 | 78 | 2 | +76 | 80 | Vô địch giải, tham dự Vòng 1 UEFA Champions League |
2 | FC Triesen | 28 | 13 | 9 | 6 | 29 | 15 | +14 | 48 | Tham dự UEFA Europa Conference League |
3 | FC Balzers | 28 | 12 | 9 | 7 | 22 | 25 | −3 | 45 | |
4 | FC Schaan | 28 | 5 | 14 | 9 | 15 | 22 | −7 | 29 | |
5 | FC Triesenberg | 28 | 4 | 17 | 7 | 7 | 19 | −12 | 29 | |
6 | USV Eschen/Mauren | 28 | 3 | 13 | 12 | 6 | 27 | −21 | 22 | |
7 | FC Vaduz U23 | 28 | 4 | 9 | 15 | 12 | 37 | −25 | 21 | |
8 | FC Ruggell | 28 | 2 | 13 | 13 | 6 | 28 | −22 | 19 |
Cúp quốc gia Liechtenstein
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
TBD | ||||||||||
FC Vaduz | 6 | |||||||||
TBD | ||||||||||
FC Balzers | 2 | |||||||||
FC Balzers | 3 | |||||||||
TBD | ||||||||||
FC Ruggell | 2 | |||||||||
FC Vaduz | 3 | |||||||||
TBD | ||||||||||
FC Schaan | 1 | |||||||||
FC Triesen | 1 | |||||||||
TBD | ||||||||||
FC Schaan | 2 | |||||||||
FC Schaan | 1 (6) | |||||||||
TBD | ||||||||||
USV Eschen/Mauren | 1 (5) | Tranh hạng ba | ||||||||
USV Eschen/Mauren | 1 | |||||||||
TBD | ||||||||||
FC Triesenberg | 0 | |||||||||
FC Balzers | 1 | |||||||||
USV Eschen/Mauren | 2 | |||||||||
Hạng Hai Thụy Sĩ 2021-22 (có FC Vaduz)
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Winterthur | 32 | 16 | 9 | 7 | 65 | 41 | +24 | 57 | Lên Swiss Super League |
2 | Schaffhausen | 32 | 16 | 8 | 8 | 62 | 44 | +18 | 56 | Tham gia play-offs lên hạng |
3 | Aarau | 32 | 17 | 5 | 10 | 59 | 44 | +15 | 56 | |
4 | FC Vaduz | 32 | 15 | 5 | 12 | 58 | 53 | +5 | 50 | |
5 | Thun | 32 | 15 | 4 | 13 | 54 | 48 | +6 | 49 | |
6 | Xamax | 32 | 12 | 7 | 13 | 46 | 47 | −1 | 43 | |
7 | Lausanne-Ouchy | 32 | 12 | 7 | 13 | 41 | 41 | 0 | 43 | |
8 | Wil | 32 | 11 | 7 | 14 | 62 | 67 | −5 | 40 | |
9 | Yverdon-Sport FC | 32 | 10 | 10 | 12 | 39 | 43 | −4 | 40 | |
10 | Kriens (R) | 32 | 3 | 4 | 25 | 22 | 80 | −58 | 13 | Xuống Hạng 3 Thụy Sĩ |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 Tháng 4, 2022. Nguồn: Swiss Challenge League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Goals scored; 4) Hiệu số khi đấu với nhau; 5) Bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm.[2]
(R) Xuống hạng
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Goals scored; 4) Hiệu số khi đấu với nhau; 5) Bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm.[2]
(R) Xuống hạng
Giải bóng đá thị trấn
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thôn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thôn 2A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thôn 2B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Thôn 2C | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Thôn 3A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Thôn 3B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Thôn 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Thôn 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Thôn 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Liên Cơ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Quyết Tiến | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Cẩm Ly | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 4 năm 2022. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Tổng điểm kỷ luật ít hơn; 5) Bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Tổng điểm kỷ luật ít hơn; 5) Bốc thăm.
Quân khu số 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quân khu 2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | Giành quyền vào Vòng 2 |
2 | Quân khu 3 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | |
3 | Quân khu 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | |
4 | Bộ tư lệnh thủ đô | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 4 năm 2022. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Tổng thời gian hoàn thành các nhiệm vụ
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Tổng thời gian hoàn thành các nhiệm vụ
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quân khu 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền vào Vòng 2 |
2 | Quân khu 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Quân khu 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Quân khu 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 4 năm 2022. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Tổng thời gian hoàn thành các nhiệm vụ
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Tổng thời gian hoàn thành các nhiệm vụ
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ VnExpress. “Tổ chức quốc tang nguyên Tổng bí thư Đỗ Mười trong hai ngày”. vnexpress.net. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Matchcenter” (PDF) (bằng tiếng Đức). sfl.ch. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2021.