Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc huyện Đông Anh
|
Tên
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ (người/km²)
|
Thị trấn Đông Anh
|
4,39
|
32.384
|
7.376
|
Xã Bắc Hồng
|
7,20
|
15.578
|
2.163
|
Xã Cổ Loa
|
8,42
|
20.583
|
2.444
|
Xã Đại Mạch
|
8,42
|
15.810
|
1.877
|
Xã Đông Hội
|
7,24
|
15.438
|
2.132
|
Xã Dục Tú
|
8,69
|
19.615
|
2.257
|
Xã Hải Bối
|
8,26
|
19.762
|
2.392
|
Xã Kim Chung
|
7,69
|
21.894
|
2.847
|
Xã Kim Nỗ
|
6,51
|
16.577
|
2.546
|
Xã Liên Hà
|
8,21
|
19.502
|
2.375
|
Xã Mai Lâm
|
6,18
|
15.202
|
2.459
|
Xã Nam Hồng
|
9,15
|
17.759
|
1.940
|
Xã Nguyên Khê
|
7,92
|
16.276
|
2.055
|
Xã Tàm Xá
|
4,57
|
15.158
|
3.316
|
Xã Thụy Lâm
|
11,26
|
21.902
|
1.945
|
Xã Tiên Dương
|
10,14
|
20.408
|
2.012
|
Xã Uy Nỗ
|
7,72
|
19.329
|
2.503
|
Xã Vân Hà
|
5,23
|
15.126
|
2.892
|
Xã Vân Nội
|
6,52
|
15.379
|
2.358
|
Xã Việt Hùng
|
8,66
|
18.654
|
2.154
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
9,56
|
17.990
|
1.881
|
Xã Võng La
|
6,44
|
15.268
|
2.370
|
Xã Xuân Canh
|
6,30
|
15.246
|
2.420
|
Xã Xuân Nộn
|
10,88
|
16.378
|
1.505
|
Toàn huyện
|
185,68 |
437.308 |
2.355
|
|
|
Nguồn: Ủy ban Nhân dân huyện Đông Anh (2023).[1]
|
- ^ Ủy ban Nhân dân huyện Đông Anh (2023). Dự thảo Đề án thành lập quận Đông Anh và các phường thuộc quận Đông Anh, thành phố Hà Nội (PDF). Đông Anh, Hà Nội. tr. 221-225. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2023.