Thành viên:Lacviet222/chỗ thử
Giao diện
Thị trưởng Sài Gòn | |
---|---|
Đương nhiệm Chức vụ bị xoá bỏ | |
Trụ sở | Dinh Xã Tây |
Bổ nhiệm bởi | Toàn quyền Đông Dương |
Nhiệm kỳ | 02 năm |
Người đầu tiên nhậm chức | Charles Marie Louis Turc |
Thành lập | 08 tháng 05 năm 1867 |
Danh sách Thị trưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ tự | Họ tên | Tên thật/ Tên khác | Thời gian tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Charles Marie Louis Turc | 08/05/1867 – 26/01/1871 | Thị trưởng đầu tiên | |
2 | Raoul Barbier | 26/01/1871 - 1872 | Nam tước | |
3 | Michel Lourdeault | 1872 - 1874 | Dược sĩ | |
4 | Gustave Vinson | 1874 - 1876 | Luật sư | |
5 | Germain Jame | 1876 - 1877 | Quyền thị trưởng | |
6 | Laurent Lamy | 1877 - 1878 | Doanh nhân | |
8 | Albert Mayer | 1878 - 1879 | Quyền thị trưởng | |
9 | Jules Marie Blancsubé | 1879 - 1880 | Luật sư | |
10 | Julien Cardi | 1880 - 1881 | Bác sĩ - Quyền thị trưởng | |
11 | Edouard Cornu | 1881 - 1882 | Thương gia | |
12 | Julien Cardi | 1882 - 26/01/1884 | Quyền thị trưởng (1882 - 10/03/1883) -
Thị trưởng (11/03/1883 - 26/01/1884) | |
13 | Jacques Guérin | 27/01/1884 - 19/10/1884 | Dược sĩ | |
14 | Raoul Roch Carabelli | 20/10/1884 - 19/11/1890 | Thị trưởng đầu tiên được bầu liên tiếp 3 nhiệm kỳ | |
15 | Louis Curiol | 20/11/1890 - 23/11/1890 | Quyền thị trưởng | |
16 | Eugène François Jean Baptiste Cuniac | 24/11/1890 - 09/12/1891 | Luật sư | |
17 | Gustave Guillaume Sandret | 10/12/1891 - 01/05/1892 | Tham biện | |
18 | Eugène François Jean Baptiste Cuniac | 02/05/1892 - 26/04/1895 | Luật sư | |
19 | Charles Paul Blanchy | 27/04/1895 - 18/09/1901 | Điền chủ
Chủ tịch Hội đồng thuộc địa Nam Kỳ (1880 - 1901) | |
20 | Eugène François Jean Baptiste Cuniac | 19/09/1901 - 08/05/1906 | ||
21 | Augustin Marie Joseph Foray | 09/05/1906 - 23/07/1906 | Quyền thị trưởng | |
22 | Bernard Duranton | 24/07/1906 - 07/08/1908 | Tham biện | |
23 | Bertrand Joseph Marc Garriguenc | 08/08/1908 - 03/09/1908 | Thương gia | |
24 | René Gigon-Papin | 04/09/1908 - 24/05/1911 | ||
25 | Alphonse Chesne | 27/05/1911 - 02/01/1912 | Thanh tra | |
26 | Albert Edmond Joseph Marius Garnier | 03/01/1912 - 14/05/1912 | Tham biện | |
27 | Eugène François Jean Baptiste Cuniac | 15/05/1912 - 22/07/1916 | Luật sư | |
28 | Augustin Marie Joseph Foray | 10/08/1916 - 1919 | Luật sư | |
29 | Gabriel Renoux | 1919 - 1921 | Dược sĩ | |
30 | Etienne Boy-Landry | 1921 - 1923 | Doanh nhân | |
31 | Eugène Henri Royer Eutrope | 1923 - 1925 | Tham biện | |
32 | Raymond Auguste Rouelle | 1925 - 01/1929 | Thương gia | |
33 | Armand Louis Victor Salomon Tholance | 01/1929 - 06/1929 | Tham biện | |
34 | Joseph Henri Marie Béziat | 06/1929 - 1932 | Luật sư
Chủ tịch Hội đồng Tư vấn Nam Kỳ (04/02/1946 - 30/05/1946) Chủ tịch Hội đồng Nam Kỳ (31/05/1946 - 26/05/1948) | |
35 | Henri Georges Rivoal | 1932 - 1934 | Tham biện |