Thành viên:CrossEF/Danh sách chòm sao
Hiệp hội thiên văn quốc tế (IAU) chia bầu trời thành 88 chòm sao chính thức với các ranh giới rõ ràng, vì thế mỗi một hướng sẽ thuộc về chính xác một chòm sao. Các chòm sao này chủ yếu dựa trên các chòm sao của người Hy Lạp cổ đại, truyền tới nay trong thời kỳ Trung cổ. Danh sách ngày nay dựa trên danh sách có nguồn gốc của người La Mã.
Các danh sách trong lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Trong mô hình các chòm sao của Ptolemy, ông đã chia bầu trời ra thành 48 chòm sao.
Trong thời gian gần đây danh sách này đã được bổ sung thêm, vừa là làm đầy đủ các lỗ hổng giữa các chòm sao trong mô hình của Ptolemy (người Hy Lạp cổ đại xem xét bầu trời bao gồm các chòm sao và các không gian mờ giữa chúng, thay vì các chòm sao như là các bộ phận của bầu trời) vừa là bổ sung thêm các chòm sao trước kia không nhìn thấy được ở bầu trời phương nam, do các nhà thám hiểm châu Âu bổ sung thêm vào khi họ đến những nơi có thể quan sát được chúng một cách rõ hơn.
Các chòm sao giới thiệu bởi Jakob Bartsch trong bản đồ các chòm sao năm 1624 |
Lộc Báo | Kỳ Lân |
Các chòm sao được đề nghị khác đã không được thừa nhận, nổi tiếng nhất là Quadrans Muralis (hiện nay là một phần của Boötes) trong đó hiện tượng sao băng Quadrantid được đặt tên theo nó.
Các "mẫu chòm sao" khác ít chính thức hơn, tồn tại trong các chòm sao, được gọi là các asterism, bao gồm:
- Đại Hùng (Big Dipper) trong Ursa Major;
- Lưỡi Cày (Plough) và Tiểu Hùng (Little Dipper) trong Ursa Minor;
- Thìa Trà (Teapot) trong Sagittarius,
- Vành đai Orion;
- Tam giác mùa hè (Deneb, Altair, và Vega, hay α Cygni, α Aquilae, và α Lyrae);
- Hình Vuông Lớn (Great Square) của Pegasus (nó bao gồm α Andromedae);
- Urn trong Aquarius;
- Lưỡi Liềm (Sickle) trong Leo.
- Thần Nông Scorpius
Một vài asterism cổ đại, ví dụ Coma Berenices, Serpens và một phần của Argo Navis, hiện nay được công nhận là các chòm sao.
88 chòm sao ngày nay
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Viết tắt | Tên chuẩn
Tên sở hữu cách |
Tên Hán Việt | Tên thuần Việt hoặc Tên thường gọi |
1 | And | Andromeda
Andromedae the Chained Maiden (Thiếu nữ bị xích) Chòm sao đặt tên theo Công chúa Andromeda, con gái của Tiên Hậu Casiopeia và Tiên Vương Cepheus. |
Tiên Nữ (chòm sao) | Tiên Nữ |
2 | Ant | Antlia
Antliae the Air Pump (Máy bơm hơi) |
Tức Đồng | Máy Bơm |
3 | Aps | Apus
Apodis the Bird of Paradise (Chim Thiên đường) |
Thiên Yến | Chim Trời |
4 | Aqr | Aquarius
Aquarii the Water Bearer (Người khiêng nước) |
Bảo Bình | Cái Bình |
5 | Aql | Aquila
Aquilae the Eagle (Chim đại bàng) |
Thiên Ưng | Đại Bàng |
6 | Ara | Ara
Arae the Altar (Bàn thờ, tế đàn) |
Thiên Đàn | Đàn Tế |
7 | Ari | Aries
Arietis the Ram (Con cừu) |
Bạch Dương (chòm sao) | Con Cừu |
8 | Aur | Auriga
Aurigae the Charioteer (người đánh xe ngựa) |
Ngự Phu (chòm sao) | Người Đánh Xe |
9 | Boo | Boötes
Boötis the Herdsman (người chăn gia súc) |
Mục Phu | Người Chăn Bò |
10 | Cae | Caelum
Caeli the Engraving Tool (Dụng cụ điêu khắc) |
Điêu Cụ | Dao Khắc |
11 | Cam | Camelopardalis
Camelopardalis the Giraffe (Hươu cao cổ) |
Lộc Báo | Hươu Cao Cổ |
12 | Cnc | Cancer
Cancri the Crab (Con cua) |
Cự Giải | Con Cua |
13 | CVn | Canes Venatici
Canum Venaticorum the Hunting Dogs (Chó săn) |
Lạp Khuyển | Chó Săn |
14 | CMa | Canis Major
Canis Majoris the Great Dog (Chó lớn) |
Đại Khuyển | Chó Lớn |
15 | CMi | Canis Minor
Canis Minoris the Lesser Dog (Chó nhỏ) |
Tiểu Khuyển | Chó Nhỏ |
16 | Cap | Capricornus
Capricorni the Sea Goat (Dê biển) |
Ma Kết | Dê Biển |
17 | Car | Carina
Carinae the Keel (Sống thuyền) |
Thuyền Để | Sống Thuyền |
18 | Cas | Cassiopeia
Cassiopeiae the Seated Queen (Nữ hoàng trên ngai hậu) Nữ hoàng Cassiopeia ngồi trên ngai hậu |
Tiên Hậu | Tiên Hậu,
Thiên Hậu |
19 | Cen | Centaurus
Centauri the Centaur (Nhân Mã) Sinh vật nửa người nửa ngựa |
Bán Nhân Mã | Nhân Mã |
20 | Cep | Cepheus
Cephei the King (Đức Vua) Đức vua Cepheus |
Tiên Vương | Tiên Vương |
21 | Cet | Cetus
Ceti the Sea Monster (Quái vật biển) Quái vật biển, cá voi |
Kình Ngư | Cá Voi |
22 | Cha | Chamaeleon
Chamaeleontis the Chameleon (Tắc kè hoa) |
Yển Đình,
Yển Diên |
Tắc kè hoa |
23 | Cir | Circinus
Circini the Drafting Compass (Khuôn tròn) chiếc com-pa, dụng cụ vẽ hình tròn, khuôn tròn |
Viên Quy | Com-pa |
24 | Col | Columba
Columbae the Dove (Bồ câu) |
Thiên Cáp | Bồ Câu |
25 | Com | Coma Berenices
Comae Berenices Berenice's Hair (Mái tóc của Berenice) Mái tóc của Nữ hoàng Berenice II của Ai Cập |
Hậu Phát | Tóc Tiên |
26 | CrA | Corona Australis
Coronae Australis the Southern Crown (Vương miện phương Nam) |
Nam Miện | Nam Miện |
27 | CrB | Corona Borealis
Coronae Borealis the Northern Crown (Vương miện phương Bắc) |
Bắc Miện | Bắc Miện |
28 | Crv | Corvus
Corvi the Crow (Chim quạ) |
Ô Nha | Con Quạ |
29 | Crt | Crater
Crateris the Cup (Chén rượu) |
Cự Tước | Chén Rượu |
30 | Cru | Crux
Crucis the Southern Cross (Thập tự phương Nam) |
Nam Thập Tự,
Nam Thập |
Nam Tào |
31 | Cyg | Cygnus
Cygni the Swan (Thiên nga) |
Thiên Nga | Thiên Nga |
32 | Del | Delphinus
Delphini the Dolphin (Cá heo) |
Hải Đồn | Cá Heo |
33 | Dor | Dorado
Doradus the Dolphinfish (Cá heo nục) Tên gốc theo tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cá heo nục, mặc dù nó cũng được dùng để mô tả cá kiếm |
Kiếm Ngư | Cá Kiếm |
34 | Dra | Draco
Draconis the Dragon (Con rồng) |
Thiên Long | Con Rồng |
35 | Eql | Equuleus
Equulei the Little Horse (Ngựa nhỏ) |
Tiểu Mã | Ngựa Nhỏ |
36 | Eri | Eridanus
Eridani the River (Dòng Sông) |
Ba Giang | Sông Cái |
37 | For | Fornax
Fornacis the Furnace (Lò luyện) |
Thiên Lô | Lò Luyện |
38 | Gem | Gemini
Geminorum the Twins (Cặp song sinh) |
Song Tử | Song Tử |
39 | Gru | Grus
Gruis the Crane (Chim hạc) Chim sếu, chim hạc |
Thiên Hạc | �Thiên Hạc |
40 | Her | Hercules
Herculis Hercules (Dũng sĩ Hercules) |
Vũ Tiên | Vũ Tiên |
41 | Hor | Horologium
Horologii the Clock (Đồng hồ) |
Thời Chung | Đồng Hồ |
42 | Hya | Hydra
Hydrae the Sea Serpent (Rắn nước) Con rắn nước Hydra trong thần thoại Hy Lạp. |
Trường Xà | Trường Xà |
43 | Hyi | Hydrus
Hydri the Male Water Snake (Rắn nước đực) |
Thuỷ Xà | Thuỷ Xà |
44 | Ind | Indus
Indi the Indian (Người Ấn) Người Ấn, được cho là tương trưng cho những cư dân bản địa ở phía đông Ấn Độ (Đông Nam Á), nam Phi và Madagasca mà đoàn thám hiểm thường gặp phải. |
Ấn Đệ An | Người Ấn |
45 | Lac | Lacerta
Lacertae the Lizard (Thằn lằn) |
Hiết Hổ | Thằn Lằn |
46 | Leo | Leo
Leonis the Lion (Sư tử) |
Sư Tử | Sư Tử |
47 | LMi | Leo Minor
Leonis Minoris the Lesser Lion (Sư tử nhỏ) |
Tiểu Sư | Sư Tử Nhỏ |
48 | Lep | Lepus
Leporis the Hare (Con thỏ) |
Thiên Thố | Con Thỏ |
49 | Lib | Libra
Librae the Scales (Cái cân) |
Thiên Bình | Cái Cân |
50 | Lup | Lupus
Lupi the Wolf (Chó sói) |
Sài Lang | Chó Sói |
51 | Lyn | Lynx
Lyncis the Lynx (Linh miêu) Tên chòm sao đặt theo tên loài Linh Miêu. |
Thiên Miêu | Mèo Rừng |
52 | Lyr | Lyra
Lyrae the Lyre (Đàn Lia) cây đàn lia (Lyre) |
Thiên Cầm | Đàn Lia |
53 | Men | Mensa
Mensae the Table (Cái bàn) Tên trong tiếng Latin nghĩa là cái bàn. Chòm sao được đặt tên theo Núi Bàn ở Nam Phi. |
Sơn Án | Cái Bàn |
54 | Mic | Microscopium
Microscopii the Microscope (Kính hiển vi) |
Hiển Vi Kính | Kính Hiển Vi |
55 | Mon | Monoceros
Monocerotis the Unicorn (Ngựa một sừng) |
Kỳ Lân | Ngựa Một Sừng |
56 | Mus | Musca
Muscae the Fly (Con ruồi) |
Thương Dăng | Con Ruồi |
57 | Nor | Norma
Normae the Carpenter's Square (Thước vuông của thợ mộc) Thước của thợ mộc, dùng để đo góc vuông. |
Củ Xích | Thước Thợ |
58 | Oct | Octans
Octantis the Octant (Thước bát phân) Tên chòm sao đặt theo một dụng cụ đo octans, nghĩa là tám phần của một hình tròn. |
Nam Cực,
Bát Phân Nghi |
Thước Bát Phân |
59 | Oph | Ophiuchus
Ophiuchi the Serpent Bearer (Người chăn rắn) |
Xà Phu | Người Chăn Rắn |
60 | Ori | Orion
Orionis the Hunter (Thợ săn) Chòm sao được đặt tên theo Orion, một thợ săn trong thần thoại Hy Lạp. |
�Lạp Hộ | Thợ Săn |
61 | Pav | Pavo
Pavonis the Peacock (Chim công) |
Khổng Tước | Chim Công |
62 | Peg | Pegasus
Pegasi the Winged Horse (Ngựa có cánh) Chòm sao đặt tên theo loài sinh vật ngựa có cánh Pegasus trong thần thoại Hy Lạp |
Thiên Mã | Ngựa Có Cánh |
63 | Per | Perseus
Persei the Hero (Người anh hùng) Đặt tên theo người anh hùng Perseus trong thần thoại Hy Lạp. |
Anh Tiên | Anh Tiên |
64 | Phe | Phoenix
Phoenicis the Phoenix (Phượng hoàng) |
Phượng Hoàng | Phượng Hoàng |
65 | Pic | Pictor
Pictoris the Painter (Hoạ sĩ) Tên theo tiếng Latin nghĩa là "Hoạ sĩ" |
Hội Giá | �Giá Vẽ |
66 | Psc | Pisces
Piscium the Fishes (Những con cá) Chòm sao mang hình ảnh một đôi cá. |
Song ngư | Song Ngư |
67 | PsA | Piscis Austrinus
Piscis Austrini the Southern Fish (Cá phương nam) Tên theo tiếng Latin có nghĩa là "cá phương nam" |
Nam Ngư | Nam Ngư |
68 | Pup | Puppis
Puppis the Stern (Đuôi thuyền) |
Thuyền Vĩ | Đuôi Thuyền |
69 | Pyx | Pyxis
Pyxidis the Magnetic Compass (La bàn từ tính) |
La bàn | La Bàn |
70 | Ret | Reticulum
Reticulii the Reticle (Mắt lưới) |
Võng Cổ | Mắt Lưới |
71 | Sge | Sagitta
Sagittae the Arrow (Mũi tên) |
Thiên Tiễn | Mũi Tên |
72 | Sgr | Sagittarius
Sagittarii the Archer (Cung thủ) Chòm sao mang hình một nhân mã đang dương cung. Thường bị nhầm lẫn tên gọi với chòm sao Nhân Mã (Centaurus) |
Cung Thủ (chòm sao) | Cung Thủ |
73 | Sco | Scorpius
Scorpii the Scorpion (Bọ cạp) |
Thiên Yết (chòm sao) | Bọ Cạp |
74 | Scl | Sculptor
Sculptoris the Sculptor (Nhà điêu khắc) |
Ngọc Phu | Nhà Điêu Khắc |
75 | Sct | Scutum
Scuti the Shield (Cái khiên) Chòm sao ban đầu được đặt tên là cái khiên của Sobieski, vị vua người Ba Lan. Sau này được rút ngắn lại. |
Thuẫn Bài | Cái Khiên |
76 | Ser
Đầu Đuôi |
Serpens
Serpentis the Serpent (Con rắn) |
Cự Xà | Con Rắn |
77 | Sex | Sextans
Sextantis the Sextant (Thước lục phân) Tên chòm sao được đặt theo một dụng cụ đo sextant, nghĩa là sáu phần của một hình tròn. |
Lục Phân Nghi | Thước Lục Phân |
78 | Tau | Taurus
Tauri the Bull (Con bò) Taurus trong tiếng Latin nghĩa là "con bò". |
Kim ngưu | Con Bò |
79 | Tel | Telescopium
Telescopii the Telescope (Kính viễn vọng) |
Viễn vọng kính | Kính Viễn Vọng |
80 | Tri | Triangulum
Trianguli the Triangle (Tam giác) |
Tam Giác (chòm sao) | Tam Giác |
81 | TrA | Triangulum Australe
Trianguli Australis the Southern Triangle (Tam giác phương Nam) |
Nam Tam Giác | Tam �Giác Phương Nam |
82 | Tuc | Tucana
Tucanae the Toucan (Chim mỏ lớn) Tên chòm sao đặt theo loài chim mỏ lớn Toucan. |
Đỗ Quyên (chòm sao)
Đạ |
Chim Mỏ Lớn |
83 | UMa | Ursa Major
Ursae Majoris the Great Bear (Gấu lớn) |
Đại Hùng | Gấu Lớn |
84 | UMi | Ursa Minor
Ursae Minoris the Lesser Bear (Gấu bé) |
Tiểu Hùng | Gấu Nhỏ |
85 | Vel | Vela
Velorum the Sails (Cánh buồm) |
Thuyền Phàm | Cánh Buồm |
86 | Vir | Virgo
Virginis the Maiden (Trinh nữ) |
Xử Nữ (chòm sao) | Trinh Nữ |
87 | Vol | Volans
Volantis the Flying Fish (Loài cá bay) |
Phi Ngư | Cá Chuồn |
88 | Vul | Vulpecula
Vulpeculae the Fox ( Con cáo) |
Hồ Ly | Con Cáo |
Bảng đối chiếu thuật ngữ Anh-Pháp-Việt-Hán-Nga
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú:
- Các tên trong tiếng Anh là các tên Latinh.
- Phần trong ngoặc "()" ở cột tiếng Anh là tên thuần Anh, được dịch không phải bao giờ cũng thống nhất.
- Phần tiếng Việt có thể là thuật ngữ để gọi tên chòm sao hay chỉ giải nghĩa tên chòm sao, viết bằng tiếng Latinh hay tiếng Anh.
- Dấu "/" dùng để tách 2 cách gọi mà có thể chọn một, ví dụ "Water Bearer /Carrier" có thể đọc là "Water Bearer" hoặc "Water Carrier", "Sống /Đáy Thuyền" có thể đọc là "Sống Thuyền" hoặc "Đáy Thuyền".
- Phần trong dấu "[ ]" có thể được dùng hoặc không, ví dụ "Wag[g]oner" có thể là "Wagoner" hoặc "Waggoner".
- Các tên trong các ngôn ngữ châu Âu khác (Đức, Pháp, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Nga...) đều được dịch từ tên Latinh. Các tên trong tiếng Hán được dịch dựa vào tên Latinh và có nhiều thay đổi để phù hợp với văn hoá Trung Hoa.
Tiếng Latinh (Anh) | Tiếng Pháp | Tiếng Việt | Hán-Việt | Tiếng Nga |
---|---|---|---|---|
Andromeda (Chained Maiden) | Andromède | Tiên Nữ | Tiên Nữ toà (仙女座) | Андромеда |
Antlia (Airpump) | Machine pneumatique | Máy Bơm | Tức Đồng/Động toà (唧筒座) | Насос |
Apus (Bird of Paradise) | Oiseau de Paradis | Chim Trời, Chim Thiên Đường | Thiên Yến toà (天燕座) | Райская птица |
Aquarius (Water Bearer/Carrier) | Verseau | Cái Bình, Bảo Bình | Bảo Bình toà (寶瓶座) | Водолей |
Aquila (Eagle) | Aigle | Đại Bàng | Thiên Ưng toà (天鷹座) | Орёл |
Ara (Altar) | Autel | Đàn Tế | Thiên Đàn toà (天壇座) | Жертвенник |
Aries (Ram) | Bélier | Con Cừu | Bạch Dương toà (白羊座) | Овен |
Auriga (Charioteer, Wag[g]oner) | Cocher | Người Đánh Xe, Ngự Phu | Ngự Phu toà (禦夫座) | Возничий |
Boötes (Herdsman, Bear Driver) | Bouvier | Mục Phu | Mục Phu toà (牧夫座) | Волопас |
Caelum (Chisel, Sculptor's Tool) | Burin | Dao Khắc | Điêu Cụ toà (雕具座) | Резец |
Camelopardalis (Giraffe, Camelopard) | Girafe | Hươu Cao Cổ, Báo Hươu | Lộc Báo toà (鹿豹座) | Жираф |
Cancer (Crab) | Cancer, Écrevisse | Con Cua, Con Tôm | Cự Giải toà (巨蟹座) | Рак |
Canes Venatici (Hunting Dogs) | Chien de chasse | Chó Săn | Liệp/Lạp Khuyển toà (獵犬座) | Гончие Псы |
Canis Major (Great /Greater Dog) | Grand Chien | Chó Lớn | Đại Khuyển toà (大犬座) | Болшой Пёс |
Canis Minor (Little /Lesser Dog) | Petit Chien | Chó Nhỏ /Con | Tiểu Khuyển toà (小犬座) | Малый Пёс |
Capricornus (Capricorn, [Horned] Goat, Sea Goat) | Capricorne | Con Dê | Ma Kiết /Kết toà (摩羯座), Sơn Dương tòa (山羊座) | Козерог |
Carina (Keel [of Argo], Ship's Keel) | Carène | Sống /Đáy Thuyền | Thuyền Để toà (船底座) | Киль |
Cassiopeia (Queen [Enthroned], Lady in the Chair) | Cassiopée | Tiên Hậu | Tiên Hậu toà (仙后座) | Кассиопея |
Centaurus (Centaur) | Centaure | Nhân Mã | Bán Nhân Mã toà (半人馬座) | Кентавр, Центавр |
Cepheus (King, Monarch) | Céphée | Tiên Vương | Tiên Vương toà (仙王座), Hiện Vương toà (現王座) | Цефей |
Cetus (Whale) | Baleine | Cá Voi | Kình Ngư toà (鯨魚座) | Кит |
Chamaeleon (Chameleon) | Caméléon | Tắc Kè | Yển Diên toà (堰蜒座) | Хамелеон |
Circinus (Compasses) | Compas | Com pa | Viên Quy toà (圓規座) | Циркулъ |
Columba (Dove) | Colombe | Bồ Câu | Thiên Cáp toà (天鴿座) | Голубъ |
Coma Berenices (Berenice’s Hair) | Chevelure de Bérénice | Tóc Tiên | Hậu Phát toà (后髮座) | Волосы Вероники/ Береники |
Corona Australis (Southern Crown) | Couronne australe | Mũ Miện [Phương] Nam | Nam Miện toà (南冕座) | Южная Корона |
Corona Borealis (Northern Crown) | Couronne boréale | Mũ Miện [Phương] Bắc | Bắc Miện toà (北冕座) | Северная Корона |
Corvus (Crow, Raven) | Corbeau | Con Quạ | Ô Nha toà (烏鴉座) | Ворон |
Crater (Cup) | Coupe | Cái Chén | Cự Tước toà (巨爵座) | Чаша |
Crux [Australis] ([Southern] Cross) | Croix du Sud | Chữ Thập [Phương] Nam | Nam Thập Tự toà (南十字座) | Крест |
Cygnus (Swan) | Cygne | Thiên Nga | Thiên Nga toà (天鵝座) | Лебедь |
Delphinus (Dolphin) | Dauphin | Cá Heo | Hải Đồn toà (海豚座) | Дельфин |
Dorado (Swordfish, Goldfish) | Dorade | Cá Kiếm, Cá Vàng | Kiếm Ngư toà (劍魚座) | Золотая Рыба |
Draco (Dragon) | Dragon | Con Rồng | Thiên Long toà (天龍座) | Дракон |
Equuleus (Little Horse, Colt, Filly) | Petit Cheval | Ngựa Nhỏ /Con | Tiểu Mã toà (小馬座) | Малый Конь |
Eridanus (Celestial/ Great River, River Po/ Eridanus) | Éridan | Sông Cái /Pô | Ba Giang toà (波江座) | Эридан |
Fornax [Chemica] (Furnace) | Fourneau | Lò Luyện | Thiên Lô toà (天爐座) | Печь |
Gemini (Twins) | Gémeaux | Sinh Đôi, Song Tử | Song Tử toà (雙子座) | Близнецы |
Grus (Crane) | Grue | Chim Sếu | Thiên Hạc toà (天鶴座) | Журавль |
Hercules | Hercule | Lực Sĩ | Vũ Tiên toà (武仙座) | Геркулес |
Horologium (Clock) | Horloge | Đồng Hồ | Thời Chung toà (時鐘座) | Часы |
Hydra (Sea Serpent, Snake) | Hydre femelle | Rắn Biển, Giao Long | Trường Xà toà (長蛇座) | Гидра |
Hydrus (Water Snake/ Serpent) | Hydre mâle | Rắn Nước | Thuỷ Xà toà (水蛇座) | Южная Гидра |
Indus (Indian) | Indien | Anh-điêng | Ấn Đệ An toà (印第安座) | Индеец |
Lacerta (Lizard) | Lézard | Thằn Lằn | Hiết Hổ toà (蠍虎座) | Ящерица |
Leo (Lion) | Lion | Sư Tử | Sư Tử toà (獅子座) | Лев |
Leo Minor (Little/ Lesser Lion) | Petit Lion | Sư Tử Nhỏ /Con | Tiểu Sư toà (小獅座) | Малый Лев |
Lepus (Hare) | Lièvre | Con Thỏ | Thiên Thố toà (天兔座) | Заяц |
Libra (Balance, Scales) | Balance | Cái Cân | Thiên Xứng toà (天秤座), Thiên Bình toà (天平座) | Весы |
Lupus (Wolf) | Loup | Chó Sói | Sài Lang toà (豺狼座) | Волк |
Lynx | Lynx | Linh Miêu | Thiên Miêu toà (天貓座) | Рысь |
Lyra (Lyre, Harp) | Lyre | Cây Đàn | Thiên Cầm toà (天琴座) | Лира |
Mensa (Table [Mountain]) | Table | Núi Đỉnh Bằng, Núi Mặt Bàn | Sơn Án toà (山案座) | Столовая Гора |
Microscopium (Microscope) | Microscope | Kính Hiển Vi | Hiển Vi Kính toà (顯微鏡座) | Микроскоп |
Monocerus (Unicorn) | Licorne | Kì Lân | Kì Lân toà (麒麟座) | Единорог |
Musca ([Southern] Fly) | Mouche | Con Ruồi | Thương Dăng toà (蒼蠅座) | Муха |
Norma (Rule, Level, Square) | Règle | Thước Thợ | Củ Xích toà (矩尺座) | Наугольник |
Octans (Octant) | Octant | Nam Cực, Kính Bát Phân | Nam Cực toà (南極座) | Октант |
Ophiuchus (Serpent Bearer/ Holder) | Ophiuchus, Ophiucus, Serpentaire | Người Mang Rắn, Xà Phu | Xà Phu toà (蛇夫座) | Змееносец |
Orion ([Great] Hunter, Warrior) | Orion | Thợ Săn | Liệp/Lạp Hộ toà (獵戶座) | Орион |
Pavo (Peacock) | Paon | Con Công | Khổng Tước toà (孔雀座) | Павлин |
Pegasus (Winged Horse) | Pégase | Ngựa Bay | Phi Mã toà (飛馬座) | Пегас |
Perseus | Persée | Dũng Sĩ, Tráng Sĩ | Anh Tiên toà (英仙座) | Персей |
Phoenix (Firebird) | Phénix | Phượng Hoàng | Phượng /Phụng Hoàng toà (鳳凰座) | Феникс |
Pictor (Painter), Equuleus Pictoris (Painter‘s Easel) | [Chevalet du] Peintre | Họa Sĩ, Giá Vẽ | Hội Giá toà (繪架座), Họa Gia toà (畫家座) | Живописец |
Pisces (Fishes) | Poissons | Đôi Cá | Song Ngư toà (雙魚座) | Рыбы |
Piscis Austrinus (Southern Fish) | Poisson austral | Cá [Phương] Nam | Nam Ngư toà (南魚座) | Южная Рыба |
Puppis (Stern /Poop [of Argo]) | Poupe | Đuôi Thuyền | Thuyền Vĩ toà (船尾座) | Корма |
Pyxis [Nautica] ([Mariner’s /Ship's] Compass) | Boussole | La Bàn | La Bàn toà (羅盤座) | Компас |
Reticulum (Net, Reticle) | Réticule | Mắt Lưới | Võng Cổ toà (網罟座) | Сетка |
Sagitta (Arrow) | Flèche | Mũi Tên | Thiên Tiễn toà (天箭座) | Стрела |
Sagittarius (Archer) | Sagittaire | Cung Thủ | Nhân Mã toà (人馬座) | Стрелец |
Scorpius, Scorpio (Scorpion) | Scorpion | Bọ Cạp | Thiên Hiết /Yết toà (天蠍座) | Скорпион |
Sculptor (Sculptor), Apparatus sculpturis (Sculptor's Workshop) | [Atelier du] Sculpteur | Điêu Khắc | Ngọc Phu toà (玉夫座) | Скулъптор |
Scutum (Shield [of Sobieski]) | Écu [de Sobieski] | Lá Chắn, Cái Thuẫn | Thuẫn Bài toà (盾牌座) | Щит |
Serpens (Serpent) | Serpent | Con Rắn | Cự Xà toà (巨蛇座) | Змея |
Sextans (Sextant) | Sextant | Kính Lục Phân | Lục Phân Nghi toà (六分儀座) | Сектант |
Taurus (Bull) | Taureau | Con Trâu, Trâu Vàng | Kim Ngưu toà (金牛座) | Телец |
Telescopium (Telescope) | Télescope | Kính Viễn Vọng, Viễn Kính | Viễn (Vọng) Kính toà ([望]遠鏡座) | Телескоп |
Triangulum (Triangle) | Triangle | Tam Giác | Tam Giác toà (三角座) | Треугольник |
Triangulum Australe (Southern Triangle) | Triangle austral | Tam Giác [Phương] Nam | Nam Tam Giác toà (南三角座) | Южный Треугольник |
Tucana (Toucan) | Toucan | Đỗ Quyên, Mỏ Chim | Đỗ Quyên toà (杜鵑座), Cự Chủy Điểu toà (巨嘴鳥座) | Тукан |
Ursa Major (Great[er] Bear) | Grande Ourse | Gấu Lớn | Đại Hùng toà (大熊座) | Болшая Медведица |
Ursa Minor (Little /Lesser Bear) | Petite Ourse | Gấu Nhỏ | Tiểu Hùng toà (小熊座) | Малая Медведица |
Vela (Sail[s] [of Argo], Ship's Sails) | Voiles | Cánh Buồm | Thuyền Phàm toà (船帆座) | Паруса |
Virgo (Virgin, Maiden) | Vierge | Trinh Nữ | Thất Nữ toà (室女座), Xử Nữ toà (處女座) | Дева |
[Piscis] Volans (Flying Fish) | Poisson volant | Cá Chuồn, Cá Bay | Phi Ngư toà (飛魚座) | Летучая Рыба |
Vulpecula ([Little] Fox) | Petit Renard | Con Cáo, Cáo Con | Hồ Ly toà (狐狸座) | Лисичка |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách 88 chòm sao Lưu trữ 2010-11-14 tại Wayback Machine trên Thiên văn Việt Nam (liên kết hỏng)
- Tên Latinh, Anh, Nhật, Hán Việt và tên Việt của 88 chòm sao, Nguyễn Đức Hùng và Nguyễn Tuấn Trung, 01/04/2005, Vietsciences