Bước tới nội dung

Thành viên:Bùi Lê Việt Cường/chỗ thử

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách đường tỉnh ở Thanh Hóa

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các tuyến đường tỉnh ở Thanh Hóa
Số hiệu Tên Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (km) Địa phương đi qua Quyết định
ĐT.501[1] Trường Thi – Hàm Rồng Quốc lộ 1A

(Trường Thi, thành phố Thanh Hóa)

Cầu Hàm Rồng

(Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa)

4,5 Thành phố Thanh Hóa [2]
ĐT.502 Đình Hương – Giàng – Thiệu Đô Đình Hương

(Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa)

Thiệu Đô

(thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Hóa)

14,7 Thành phố Thanh Hóa, Thiệu Hóa
ĐT.503 Quốc lộ 47 – Cảng Thanh Hóa Quốc lộ 47 Cảng Thanh Hóa ?2 Thành phố Thanh Hóa
ĐT.504 Quảng Bình – Quảng Yên Quốc lộ 1A

(Quảng Bình, Quảng Xương)

Quốc lộ 45

(Quảng Yên, Quảng Xương)

11,3 Quảng Xương
ĐT.505 Chuối – Thanh Tân Quốc lộ 45

(thị trấn Nông Cống, Nông Cống)

Đường Nghi Sơn – Bãi Trành

(Thanh Tân, Như Thanh)

28,3 Nông Cống, Như Thanh
ĐT.505B Thăng Long – Nghi Thái – đường Nghi Sơn – Bãi Trành Đường tỉnh 505

(Thăng Long, Nông Cống)

Đường Nghi Sơn – Bãi Trành

(Xuân Thái, Như Thanh)

35,2 Nông Cống, Như Thanh [3]
ĐT.506 Đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn Quốc lộ 47

(Sao Vàng, Thọ Xuân)

Quốc lộ 1A

(Khu kinh tế Nghi Sơn)

65,95 Thọ Xuân, Triệu Sơn, Như Thanh, Nông Cống, Nghi Sơn [4]
Cầu Quan – Thọ Xuân – Mục Sơn – đường HCM (cũ)[5]
ĐT.506B Thị trấn Thiệu Hóa – Xuân Vinh – Xuân Lam Quốc lộ 45

(thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Hóa)

?Đường tỉnh 506[4]

(Lam Sơn, Thọ Xuân)

34,0 Thiệu Hóa, Thọ Xuân [2]
ĐT.506C Yên Phong – Cầu Bụt Quốc lộ 45

(Yên Phong, Yên Định)

Đê sông Chu

(Trường Xuân, Thọ Xuân)

10,77 Yên Định, Thọ Xuân [5]
ĐT.506D Thọ Minh – Kiên Thọ ?Đường tỉnh 506B

(Thọ Minh, Thọ Xuân)

Đường HCM

(Kiên Thọ, Ngọc Lặc)

10,1 Thọ Xuân, Ngọc Lặc [6]
Tây Hồ – Sao Vàng (cũ) Đường tỉnh 506 (cũ)

(Tây Hồ, Thọ Xuân)

Quốc lộ 47

(Sao Vàng, Thọ Xuân)

8,4 Thọ Xuân [5]
ĐT.506E Xuân Thiên – Ngọc Phụng Đường tỉnh 506B

(Xuân Thiên, Thọ Xuân)

Quốc lộ 47

(Ngọc Phụng, Thường Xuân)

19,05 Thọ Xuân, Ngọc Lặc, Thường Xuân [7]
ĐT.507 Triệu Sơn – Vĩnh Lộc Quốc lộ 47

(Thọ Cường, Triệu Sơn)

Quốc lộ 217

(Vĩnh Hùng, Vĩnh Lộc)

26,089 Triệu Sơn, Thọ Xuân, Thiệu Hóa, Yên Định, Vĩnh Lộc [8]
ĐT.508 Hà Ninh – Ngã ba Hạnh Quốc lộ 1A

(Yến Sơn, Hà Trung)

Quốc lộ 10

(thị trấn Nga Sơn, Nga Sơn)

14 Hà Trung, Nga Sơn [2]
ĐT.508B Yến Sơn – Hà Sơn – Vĩnh Hùng Đường tỉnh 508

(Yến Sơn, Hà Trung)

Đường tỉnh 507[8]

(Vĩnh Hùng, Vĩnh Lộc)

26,2 Hà Trung, Vĩnh Lộc [9]
ĐT.509 Nghĩa Trang – Chợ Phủ Quốc lộ 1A

(Hoằng Trinh, Hoằng Hóa)

Quốc lộ 10

(Thuần Lộc, Hậu Lộc)

5,2 Hoằng Hóa, Hậu Lộc [2]
ĐT.510 Hoằng Long – Hoằng Đại – Ngã tư Goòng – Chợ Vực Cầu Hàm Rồng

(Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa)

Ngã ba chợ Vực

(Hoằng Ngọc, Hoằng Hóa)

22 Thành phố Thanh Hóa, Hoằng Hóa
ĐT.510B Hoằng Trường – Hoằng Phụ Cảng Hoằng Trường

(Hoằng Trường, Hoằng Hóa)

Bờ biển

(Hoằng Phụ, Hoằng Hóa)

15 Hoằng Hóa
ĐT.511 Ngã ba Môi – Núi Chẹt Quốc lộ 47

(Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa)

Quốc lộ 1A

(Tiên Trang, Quảng Xương)

14,3 Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn, Quảng Xương
ĐT.512 Tân Dân – Chuồng (tuyến chính) Quốc lộ 1A

(Tân Dân, Nghi Sơn)

Đường tỉnh 505

(Công Chính, Nông Cống)

26,9 Nghi Sơn, Nông Cống [1]
Vạn Thiện – Tượng Sơn (tuyến nhánh) Quốc lộ 45

(thị trấn Nông Cống, Nông Cống)

Đường tỉnh 512

(Tượng Sơn, Nông Cống)

13,5 Nông Cống [10]
ĐT.513 Cầu Hổ – Nghi Sơn [1]
ĐT.514 Cầu Thiều – Thượng Ninh Quốc lộ 47

(Dân Lý, Triệu Sơn)

Đường HCM

(Thượng Ninh, Như Xuân)

33,4 Triệu Sơn, Như Xuân [2]
ĐT.514B Ngã ba Sim – Xuân Thắng Đường tỉnh 514

(Hợp Thành, Triệu Sơn)

Quốc lộ 47

(Sao Vàng, Thọ Xuân)

14 Triệu Sơn,Thọ Xuân
ĐT.514C Đông Ninh – Xuân Du Quốc lộ 47

(Đông Ninh, Đông Sơn)

Đường tỉnh 520

(Xuân Du, Như Thanh)

16,9 Đông Sơn, Triệu Sơn, Như Thanh [11]
ĐT.515 Ngã ba Chè – Hạnh Phúc Quốc lộ 47

(thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Hóa)

Quốc lộ 47B

(thị trấn Thọ Xuân, Thọ Xuân)

22,4 Thiệu Hóa, Thọ Xuân [2]
ĐT.515B Thiệu Lý – Đông Hoàng Đường tỉnh 515

(Thiệu Lý, Thiệu Hóa)

Quốc lộ 47

(Đông Hoàng, Đông Sơn)

4 Thiệu Hóa, Đông Sơn
ĐT.515C Đu – Thọ Vực – Thị trấn Triệu Sơn Đường tỉnh 515

(Thiệu Chính, Thiệu Hóa)

Đường tỉnh 514

(thị trấn Triệu Sơn, Triệu Sơn)

20,8 Thiệu Hóa, Triệu Sơn [12]
ĐT.515D Hạnh Phúc – Yên Bái Quốc lộ 47B

(thị trấn Thọ Xuân, Thọ Xuân)

Đường tỉnh 518

(Yên Trường, Yên Định)

?2 Thọ Xuân, Triệu Sơn [2]
ĐT.516 Vĩnh Hùng – Kim Tân – Thạch Quảng Quốc lộ 217

(Vĩnh Hùng, Vĩnh Lộc)

Đường HCM

(Thạch Quảng, Thạch Thành)

40,7 Vĩnh Lộc, Thạch Thành [8]
ĐT.516B Thị trấn Quán Lào – Nông trường Thống Nhất – Phố Châu Quốc lộ 45

(Quán Lào, Yên Định)

Đường HCM

(Minh Sơn, Ngọc Lặc)

36,8 Yên Định, Ngọc Lặc
ĐT.516C Thiệu Phú – Định Thành – Định Tân[1] Quốc lộ 45

(thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Hóa)

Đường tỉnh 516B

(Định Tân, Yên Định)

Thiệu Hóa, Yên Định [13]
ĐT.516D Định Tiến – Yên Hùng Đường tỉnh 516C

(Định Tiến, Yên Định)

Đường tỉnh 515D

(Yên Hùng, Yên Định)

21,3 Yên Định [14]
ĐT.517 Cầu Trầu – Nưa Quốc lộ 47

(Đông Tân, thành phố Thanh Hóa)

?Đường tỉnh 506

(Nưa, Triệu Sơn)

12,7 Thành phố Thanh Hóa, Đông Sơn, Triệu Sơn [2]
ĐT.518 Yên Bái – Ấn Đỗ ?

(Yên Trường, Yên Định)

Đường HCM

(Cẩm Châu, Cẩm Thủy)

22,7 Yên Định, Cẩm Thủy [15]
ĐT.518B Cẩm Sơn – Quý Lộc – Kiểu Đường HCM

(Phong Sơn, Cẩm Thủy)

Quốc lộ 45

(Yên Trường, Yên Định)

27,0 Cẩm Thủy, Yên Định [16]
ĐT.518C Yên Trường – Thị trấn Thống Nhất – Xuân Tín Quốc lộ 47B

(Yên Trường, Yên Định)

Đường tỉnh 506B

(Xuân Tín, Thọ Xuân)

31,5 Yên Định, Ngọc Lặc, Thọ Xuân [17]
ĐT.518D Cao Thịnh – Quang Trung Đường tỉnh 518C

(Cao Thịnh, Ngọc Lặc)

Đường HCM

(Quang Trung, Ngọc Lặc)

17,6 Ngọc Lặc [18]
ĐT.518E Thị trấn Ngọc Lặc – Thiết Ống Đường HCM

(thị trấn Ngọc Lặc, Ngọc Lặc)

Quốc lộ 217

(Thiết Ống, Bá Thước)

33,4 Ngọc Lặc, Bá Thước [19]
ĐT.519 Mục Sơn – Hón Can Mục Sơn[5]

(Thọ Xuân)

Hón Can[5]

(Vạn Xuân, Thường Xuân)

31,7 Thọ Xuân, Thường Xuân [20]
ĐT.519B Thị trấn Sao Vàng – Bình Sơn – Luận Thành – Bù Đồn Quốc lộ 47

(Sao Vàng, Thọ Xuân)

Đường tỉnh 519

(Vạn Xuân, Thường Xuân)

57,89 Thọ Xuân, Triệu Sơn, Thường Xuân [21]
ĐT.520 Sim – Bến Sung – Thanh Tân Đường tỉnh 514

(Hợp Thành, Triệu Sơn)

Đường Nghi Sơn – Bãi Trành

(Thanh Tân, Như Thanh)

48,0 Triệu Sơn, Như Thanh [22]
ĐT.520B Xuân Quỳ – Thanh Quân Đường HCM

(Hóa Quỳ, Như Xuân)

Đường tỉnh 520D

(Thanh Quân, Như Xuân)

24,73 Như Xuân [23]
ĐT.520C Thị trấn Yên Cát – Xuân Khang Đường HCM

(Yên Cát, Như Xuân)

Quốc lộ 45

(Xuân Khang, Như Thanh)

18,92 Như Xuân, Như Thanh [24]
ĐT.520D Thị trấn Yên Cát – Thanh Quân Đường HCM

(Yên Cát, Như Xuân)

Đường tỉnh 520B

(Thanh Quân, Như Xuân)

27,1 Như Xuân [25]
ĐT.520E Thanh Xuân – Thanh Lâm – Hóa Quỳ Đường tỉnh 520D

(Thanh Xuân, Như Xuân)

Đường tỉnh 520B

(Hóa Quỳ, Như Xuân)

15,27 Như Xuân [26]
ĐT.520G Hóa Quỳ – Cát Vân Đường HCM

(Hóa Quỳ, Như Xuân)

Đường tỉnh 520D

(Cát Vân, Như Xuân)

11,0
ĐT.521 Vạn Mai – Trung Sơn Phú Thanh, Quan Hóa Trung Sơn, Quan Hóa 24,0[2] Quan Hóa [27][28]
ĐT.521B Cành Nàng – Lũng Cao Quốc lộ 217

(Cành Nàng, Bá Thước)

Ranh giới Thanh Hóa – Hòa Binh

(Lũng Cao, Bá Thước)

34,16 Bá Thước [29]
ĐT.521C Ban Công – Phú Lệ Ban Công, Bá Thước Quốc lộ 15

(Phú Thanh, Quan Hóa)

36,83 Bá Thước, Quan Hóa
ĐT.521D Thị trấn Mường Lát – Mường Lý Quốc lộ 15C

(thị trấn Mường Lát, Mường Lát)

Quốc lộ 16

(Mường Lý, Mường Lát)

13,7 Mường Lát [30]
ĐT.521E Tén Tằn – Quang Chiểu – Mường Chanh Quốc lộ 15C

(thị trấn Mường Lát, Mường Lát)

Mốc 294

(Mường Chanh, Mường Lát)

25,9 Mường Lát
ĐT.522 Thành Tâm – Thành Long – Vĩnh Hưng – Thị trấn Vĩnh Lộc Quốc lộ 217B

(Thành Tâm, Thạch Thành)

Quốc lộ 45

(thị trấn Vĩnh Lộc, Vĩnh Lộc)

25,4 Thạch Thành, Vĩnh Lộc [31]
ĐT.522B Bỉm Sơn – Hà Long – Hà Lĩnh Quốc lộ 1A

(Bắc Sơn, Bỉm Sơn)

Quốc lộ 217

(Hà Lĩnh, Hà Trung)

22,6 Bỉm Sơn, Hà Trung [14]
ĐT.523 Hoạt Giang – Kim Tân – Thạch Quảng Đường tỉnh 527C

(Hoạt Giang, Hà Trung)

Quốc lộ 217B

(Thạch Quảng, Thạch Thành)

39,7 Hà Trung, Thạch Thành [9]
ĐT.523B Cẩm Tú – Điền Lư Đường HCM

(Cẩm Tú, Cẩm Thủy)

Quốc lộ 217

(Điền Lư, Bá Thước)

32,0 Cẩm Thủy, Bá Thước [32]
ĐT.523C Vĩnh Long – Thạch Bình – Cẩm Ngọc Quốc lộ 217

(Vĩnh Long, Vĩnh Lộc)

Quốc lộ 217

(Cẩm Ngọc, Cẩm Thủy)

23,9 Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy [14]
ĐT.523D Ban Công – Lương Nội Đường tỉnh 521B

(Ban Công, Bá Thước)

Đường tỉnh 523B

(Lương Nội, Bá Thước)

32,5 Bá Thước [33]
ĐT.523E Cẩm Phong – Cẩm Lương – Cẩm Thạch Đường HCM

(Phong Sơn, Cẩm Thủy)

Quốc lộ 217

(Cẩm Thạch, Cẩm Thủy)

15,5 Cẩm Thủy
ĐT.524 Báo Văn – Tư Si – Nga Phú Đường tỉnh 508

(Nga Phượng, Nga Sơn)

Quốc lộ 10

(Nga Phú, Nga Sơn)

24,5 Nga Sơn [2]
ĐT.525 Chợ Kho – Minh Thọ (tuyến chính) Quốc lộ 1A

(Hải Ninh, Nghi Sơn)

Quốc lộ 45

(thị trấn Nông Cống, Nông Cống)

Nghi Sơn, Nông Cống [1]
Thăng Thọ – Tượng Văn (tuyến nhánh) Đường tỉnh 505

(Thăng Thọ, Nông Cống)

Đường tỉnh 525

(Tượng Văn, Nông Cống)

10,3 Nông Cống [34]
ĐT.526[1] Đại Lộc – Hoa Lộc – Minh Lộc (tuyến chính) Quốc lộ 1A

(Đại Lộc, Hậu Lộc)

Đa Lộc, Hậu Lộc 30,5 Hậu Lộc [35]
Ngã tư Hòa Lộc – Đa Lộc (tuyến nhánh)
ĐT.526B Hậu Lộc – Quán Dốc Quốc lộ 10

(thị trấn Hậu Lộc, Hậu Lộc)

Quốc lộ 1A

(Triệu Lộc, Hậu Lộc)

7,8 Hậu Lộc [2]
ĐT.527 Cầu Hà Lan – QL.10 Cầu Hà Lan

(Đông Sơn, Bỉm Sơn)

Quốc lộ 10

(thị trấn Nga Sơn, Nga Sơn)

11,64 Bỉm Sơn, Nga Sơn
ĐT.527B Tứ Thôn – Mộng Giường Đường tỉnh 527

(Nga Vịnh, Nga Sơn)

Cảng Mộng Giường

(Nga Tiến, Nga Sơn)

13,5 Nga Sơn [36]
ĐT.527C Thị trấn Hà Trung – Hà Lan Quốc lộ 1A

(thị trấn Hà Trung, Hà Trung)

Đường tỉnh 527

(Đông Sơn, Bỉm Sơn)

11,4 Hà Trung, Bỉm Sơn [5]
ĐT.528 Quán Lào – Sét – Dốc Lê Quốc lộ 45

(Quán Lào, Yên Định)

Dốc Lê

(Yên Thái, Yên Định)

8,0 Yên Định [2]
ĐT.529 Thanh Tân – Bò Lăn Đường Nghi Sơn – Bãi Trành

(Thanh Tân, Như Thanh)

Dốc Bò Lăn

(Thanh Tân, Như Thanh)

10,5 Như Thanh
ĐT.530 Lang Chánh – Yên Khương Đường tỉnh 530B

(thị trấn Lang Chánh, Lang Chánh)

Yên Khương, Lang Chánh 43,7 Lang Chánh
ĐT.530B Lang Chánh – Trung Hạ Quốc lộ 15

(thị trấn Lang Chánh, Lang Chánh)

Quốc lộ 217

(Trung Hạ, Quan Sơn)

36,1 Lang Chánh, Quan Sơn [18]
ĐT.530C Sông Lò – Nam Động Quốc lộ 217

(Trung Tiến, Quan Sơn)

Quốc lộ 15C

(Nam Động, Quan Hóa)

15,94 Quan Sơn, Quan Hóa [37]
ĐT.530D Trí Nang – Giao Thiện – Lương Sơn Đường tỉnh 530

(Trí Nang, Lang Chánh)

Quốc lộ 47

(Lương Sơn, Thường Xuân)

16,0 Lang Chánh, Thường Xuân [38]
Đường Hải Thượng Lãn Ông Quốc lộ 1A Quốc lộ 45 2 Thành phố Thanh Hóa [2]
Đường vào nhà máy giấy Châu Lộc Triệu Lộc, Hậu Lộc Triệu Lộc, Hậu Lộc 3 Hậu Lộc
Đường cơ động trong căn cứ hậu phương 15,9 [15]
Pù Nhi – Mường Chanh 34,5[15] Mường Lát [27][28]
Đường Tuần tra Biên giới Na Mèo, Quan Sơn Bát Mọt, Thường Xuân 135,2[2] Quan Sơn, Lang Chánh, Thường Xuân

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f “Phê duyệt danh mục công trình sửa chữa các tuyến đường tỉnh thuộc kế hoạch bảo trì đường bộ năm 2024” (PDF).
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n “Phê duyệt dự án đầu tư cắm mốc lộ giới các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” (PDF).
  3. ^ “Nâng cấp quản lý tuyến đường Thăng Long - Xuân Thái - đường Nghi Sơn - Bãi Trành lên đường tỉnh” (PDF).
  4. ^ a b “Nâng cấp quản lý đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn lên thành đường tỉnh” (PDF).
  5. ^ a b c d e f “Nâng cấp quản lý và đặt tên, số hiệu, đơn vị quản lý, bảo trì các tuyến Đường huyện lên Đường tỉnh” (PDF).
  6. ^ “Nâng cấp quản lý đường Thọ Minh - Xuân Châu - Ba Si lên đường tỉnh” (PDF).
  7. ^ “Nâng cấp quản lý tuyến đường Xuân Thiên - Ngọc Phụng thành đường tỉnh” (PDF).
  8. ^ a b c “Nâng cấp tuyến nối QL.47, QL.47C, QL.45 với QL.217 thành đường tỉnh và điều chỉnh tuyến ĐT.516, ĐT.516B” (PDF).
  9. ^ a b “Nâng cấp quản lý một số tuyến đường huyện trên địa bàn huyện Hà Trung lên thành đường tỉnh” (PDF).
  10. ^ “Chuyển đổi, đặt tên, số hiệu và đơn vị quản lý một số đường huyện lên đường tỉnh”.
  11. ^ “Nâng cấp tuyến đường Xuân Du - Vân Sơn đi huyện Đông Sơn (nối ĐT.520 với QL.47) thành đường tỉnh” (PDF).
  12. ^ “Nâng cấp quản lý và đặt số hiệu, đơn vị quản lý, bảo trì đường từ Xuân Lộc - Xuân Thịnh - Thọ Dân - thị trấn triệu Sơn, huyện Triệu Sơn và kéo dài ĐT.515C (Đu - Thọ Vực) đến thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn” (PDF).
  13. ^ “Chuyển đổi, đặt tên, số hiệu và đơn vị quản lý một số đường huyện lên đường tỉnh”.
  14. ^ a b c “Nâng cấp, quản lý, đặt số hiệu đường và giao đơn vị quản lý bảo trì các tuyến đường huyện lên đường tỉnh” (PDF).
  15. ^ a b c “Phê duyệt phương án Cắm cọc mốc lộ giới các tuyến đường tỉnh theo quy hoạch” (PDF).
  16. ^ “Nâng cấp quản lý và đặt tên, số hiệu, đơn vị quản lý, bảo trì: Tuyến đường Cẩm Sơn, huyện Cẩm Thuỷ đi Quý Lộc - Kiểu, huyện Yên Định lên đường Tỉnh”.
  17. ^ “Nâng cấp quản lý tuyến đường Yên Trường - Quý lộc - Yên Lâm - Thị trấn Thống Nhất - Quảng Phú - Xuân Tín lên đường tỉnh” (PDF).
  18. ^ a b “Nâng cấp quản lý các tuyến đường huyện thành đường tỉnh trên địa bàn huyện Lang Chánh, huyện Ngọc Lặc” (PDF).
  19. ^ “Quyết định Nâng cấp quản lý tuyến đường Thị trấn Ngọc Lặc - Thiết Ống thành đường tỉnh” (PDF).
  20. ^ “Nâng cấp quản lý và đặt tên, số hiệu, đơn vị quản lý, bảo trì các tuyến Đường huyện lên Đường tỉnh” (PDF).
  21. ^ “Nâng cấp quản lý đường nối Quốc lộ 47 với đường Hồ Chí Minh lên thành đường tỉnh” (PDF).
  22. ^ “Nâng cấp quản lý, đặt số hiệu đường và giao đơn vị quản lý bảo trì tuyến đường huyện từ Sim - Bến Sung - Thanh Tân lên đường tỉnh” (PDF).
  23. ^ “Nâng cấp quản lý, đặt số hiệu đường và đơn vị quản lý bảo trì tuyến đường huyện Xuân Quỳ - Thanh Quân, huyện Như Xuân lên đường tỉnh” (PDF).
  24. ^ “Nâng cấp quản lý tuyến đường Yên Cát - Bình Lương - Tân Bình - Xuân Kháng lên đường tỉnh” (PDF).
  25. ^ “Nâng cấp quản lý tuyến đường Yên Cát - Thanh Quân, huyện Như Xuân lên đường tỉnh” (PDF).
  26. ^ “Quyết định Nâng cấp một số tuyến đường huyện trên địa bàn huyện Như Xuân thành đường tỉnh” (PDF).
  27. ^ a b “Quyết định Ban hành Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp, phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai; phê duyệt danh mục công trình sửa chữa đột xuất, công trình xử lý ùn tắc, đảm bảo giao thông trên các tuyến đường tỉnh” (PDF).
  28. ^ a b “Công bố tình huống khẩn cấp thiên tai trên các tuyến đường tỉnh do ảnh hưởng của các đợt mưa lớn trong tháng 7, tháng 8 và các cơn bão số 2, số 3 năm 2024” (PDF).
  29. ^ “Nâng cấp quản lý tuyến đường Cành Nàng - Lũng Cao và đường Ban Công - Phú Lệ lên đường tỉnh” (PDF).
  30. ^ “Nâng cấp quản lý và đặt số hiệu, đơn vị quản lý, bảo trì các tuyến đường huyện lên thành đường tỉnh, huyện Mường Lát” (PDF).
  31. ^ “Nâng cấp quản lý và đặt số hiệu, đơn vị quản lý, bảo trì tuyến đường huyện Thành Tâm - Thành Long - Vĩnh Hưng - thị trấn Vĩnh Lộc lên đường tỉnh” (PDF).
  32. ^ “Nâng cấp đường huyện lên đường tỉnh Đường Cẩm Tú - Điền Lư”.
  33. ^ “Nâng cấp quản lý và đặt số hiệu, đơn vị quản lý, bảo trì tuyến đường huyện: Ban Công- Lương Nội và Cẩm Phong- Cẩm Lương- Cẩm Thạch thành đường tỉnh” (PDF).
  34. ^ “Chuyển đổi, đặt tên, số hiệu và đơn vị quản lý một số đường huyện lên đường tỉnh”.
  35. ^ “Nâng cấp quản lý tuyến đường Đại Lộc - Ngã tư Chợ Nghè, huyện Hậu Lộc lên đường tỉnh và điều chỉnh kéo dài điểm đầu tuyến đường Hoa Lộc - Minh Lộc - Hải Lộc - Đa Lộc (Đường tỉnh 526) huyện Hậu Lộc” (PDF).
  36. ^ “Nâng cấp quản lý và đặt tên, số hiệu, đơn vị quản lý, bảo trì tuyến đường Tứ Thôn - Mộng Giường, huyện Nga Sơn lên đường Tỉnh” (PDF).
  37. ^ “Nâng cấp đường nối QL.217 và QL.15C từ sông Lò, huyện Quan Sơn đến Nam Động, huyện Quan Hóa thành đường tỉnh” (PDF).
  38. ^ “Nâng cấp quản lý tuyến đường Trí Nang - Giao Thiện - Lương Sơn thành đường tỉnh” (PDF).

Đường phố huyện Thiệu Hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Thị trấn Thiệu Hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Thị trấn Hậu Hiền

[sửa | sửa mã nguồn]