Terina (Geometridae)
Giao diện
Terina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Ennominae |
Chi (genus) | Terina Walker, 1854 |
Loài điển hình | |
Terina latifascia Walker, 1854 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Terina là một chi bướm trong họ Geometridae.
Các loài tiêu biểu
[sửa | sửa mã nguồn]- Terina albidaria(Fabricius, 1787)
- Terina charmione (Fabricius, 1793)
- Terina chrysoptera Hampson, 1909
- Terina circumcincta Prout L. B., 1915
- Terina circumdata (Walker, 1865)
- Terina crocea Hampson, 1910
- Terina doleris (Plötz, 1880)
- Terina flaviorsa (Prout L. B., 1934)
- Terina internata (Warren, 1909)
- Terina latifascia Walker, 1854
- Terina maculifera Strand, 1911
- Terina niphanda Druce, 1887
- Terina ochricosta (Rebel, 1914)
- Terina octogesa (Druce, 1887)
- Terina overlaeti Prout L. B., 1932
- Terina puncticorpus Warren, 1897
- Terina reliqua Prout L. B., 1925
- Terina renifera Warren, 1897
- Terina rogersi Prout L. B., 1915
- Terina sanguinarea Bethune-Baker, 1911
- Terina subfulva (Warren, 1905)
- Terina tanyeces Prout L. B., 1921
- Terina wardi Sharpe, 1891
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “afromoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Terina (Geometridae) tại Wikispecies
- Walker, F. 1854b. List of the Specimens of Lepidopterous Insects in the Collection of the British Museum. Part II.– Lepidoptera Heterocera. - — 2:i–iv, 279–581.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Terina (Geometridae).