Bước tới nội dung

Terebra hemphilli

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Terebra hemphilli
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Terebra
Loài (species)T. hemphilli
Danh pháp hai phần
Terebra hemphilli
Vanatta, 1924
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Myurella simplex Carpenter, 1865
Strioterebrum pedroanum philippianum Dall, 1921
Terebra danai Berry, 1958
Terebra pedroana hemphilli Vanatta, 1924

Terebra hemphilli là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]