Terebra guphilae
Giao diện
Terebra guphilae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Terebra |
Loài (species) | T. guphilae |
Danh pháp hai phần | |
Terebra guphilae Poppe, Tagaro & Terryn, 2009[1] |
Terebra guphilae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Poppe, Tagaro & Terryn (2009). Visaya 2 (4): 57-62. World Register of Marine Species, accessed ngày 7 tháng 4 năm 2010.
- ^ Terebra guphilae Poppe, Tagaro & Terryn, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 7 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Terebra guphilae tại Wikispecies