Bước tới nội dung

Terebra funiculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Terebra funiculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Terebra
Loài (species)T. funiculata
Danh pháp hai phần
Terebra funiculata
Hinds, 1844
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Dimidacus funiculata (Hinds, 1844)
Terebra archimedis Deshayes, 1859
Terebra langfordi Pilsbry, 1921
Terebra langfordi angustior Pilsbry, 1921

Terebra funiculata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]