Tenagodus
Giao diện
Tenagodus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Siliquariidae |
Chi (genus) | Tenagodus Guettard, 1770[1] |
Loài điển hình | |
Serpula anguina Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Tenagodus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Siliquariidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Tenagodus gồm có:
- Tenagodus anguinus (Linnaeus, 1758)[3]
- Tenagodus barbadensis Bieler, 2004[4]
- Tenagodus cumingii (Mörch, 1861)[5]
- Tenagodus modestus (Dall, 1881)[6]
- Tenagodus obtusus (Schumacher, 1817)[7]
- Tenagodus ponderosus (Mörch, 1861)[8]
- Tenagodus senegalensis (Récluz in Mörch, 1860)[9]
- Tenagodus squamatus (Blainville, 1827)[10]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Guettard (1770). Mém. diff. Sci. 3: 128.
- ^ a b Tenagodus Guettard, 1770. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 5 năm 2010.
- ^ Tenagodus anguinus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 5 năm 2010.
- ^ Tenagodus barbadensis Bieler, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 5 năm 2010.
- ^ Tenagodus cumingii (Mörch, 1861). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 5 năm 2010.
- ^ Tenagodus modestus (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 5 năm 2010.
- ^ Tenagodus obtusus (Schumacher, 1817). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 5 năm 2010.
- ^ Tenagodus ponderosus (Mörch, 1861). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 5 năm 2010.
- ^ Tenagodus senegalensis (Récluz in Mörch, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 5 năm 2010.
- ^ Tenagodus squamatus (Blainville, 1827). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]