Teddy Bergqvist
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 16 tháng 3, 1999 | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Varbergs BoIS (cho mượn từ Malmö FF) | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2005 | Eriksfälts FF | ||
2005–2016 | Malmö FF | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Malmö FF | 1 | (0) |
2017 | → Åtvidabergs FF (mượn) | 12 | (0) |
2018– | → Varbergs BoIS (mượn) | 7 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2016 | U-17 Thụy Điển | 26 | (12) |
2016– | U-19 Thụy Điển | 15 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 4 năm 2018 |
Teddy Bergqvist (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển. He is currently playing ở vị trí tiền đạo cho Varbergs BoIS theo dạng cho mượn từ Malmö FF.[2]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 14 tháng 10 năm 2015 Teddy Bergqvist ký hợp đồng học việc tại Malmö FF sau một thập kỷ ở đội trẻ của câu lạc bộ.[3] Một năm sau, vào ngày 1 tháng 10 năm 2016, Bergqvist có màn ra mắt đội một trong chiến thắng 4-2 trước BK Häcken khi anh vào sân từ ghế dự bị thay cho Jo Inge Berget ở phút bù giờ.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 27 tháng 5 năm 2018.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Malmö FF | 2016 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | |
2017 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | |
Åtvidabergs FF | 2017 | 12 | 0 | 0 | 0 | — | 12 | 0 | |
Tổng cộng | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | |
Varbergs BoIS | 2018 | 7 | 2 | 2 | 0 | — | 9 | 2 | |
Tổng cộng | 7 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 2 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 20 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 23 | 2 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Malmö FF
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Teddy Bergqvist”. svenskfotboll.se (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Football Association. Truy cập 21 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Teddy Bergqvist”. mff.se (bằng tiếng Thụy Điển). Malmö FF. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2017. Truy cập 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “MFF skriver lärlingskontrakt med Teddy Bergqvist”. mff.se (bằng tiếng Thụy Điển). Malmö FF. 14 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Teddy Bergqvist”. soccerway.com (bằng tiếng Anh). Soccerway. Truy cập 27 tháng 5 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Malmö FF profile Lưu trữ 2017-07-06 tại Wayback Machine (tiếng Thụy Điển)
- Bản mẫu:Svenskfotboll
- Teddy Bergqvist tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1999
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Thụy Điển
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Thụy Điển
- Cầu thủ bóng đá từ Skåne County
- Cầu thủ bóng đá Malmö FF
- Cầu thủ bóng đá Varbergs BoIS
- Cầu thủ bóng đá Åtvidabergs FF
- Cầu thủ bóng đá Allsvenskan
- Cầu thủ bóng đá Superettan
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đan Mạch