Tectonatica
Giao diện
Tectonatica | |
---|---|
Tectonatica impervia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Naticidae |
Chi (genus) | Tectonatica Sacco, 1890 |
Loài điển hình | |
Tectonatica tectula Sacco, F., 1890 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Tectonatica là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc Mặt Trăng.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Tectonatica gồm có:
- Tectonatica bougei (Sowerby, 1908)
- Tectonatica pavimentum (Recluz, 1844)
- Tectonatica pusilla (Say, 1822)
- Tectonatica robillardi (Sowerby, 1894)
- Tectonatica rizzae (Philippi, 1844)
- Tectonatica suffusa (Reeve, 1855)
- Tectonatica sagraiana (d'Orbigny in Sagra, 1842)
- Tectonatica zonulata (Thiele, 1930)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Powell A. W. B. (1979), New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand ISBN 0-00-216906-1
- Kabat, A.R. (1991) The classification of the Naticidae (Mollusca: Gastropoda): Review and analysis of the supraspecific taxa. Bull. Mus. Comp. Zool., 152, 417-449.
- Huelsken, T. et al. (2008) The Naticidae (Mollusca: Gastropoda) of Giglio Island (Tuscany, Italy): Shell characters, live animals, and a molecular analysis of egg masses. Zootaxa, 1770:1-40.