Tectarius niuensis
Giao diện
Tectarius niuensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Littorinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Littorinidae |
Chi (genus) | Tectarius |
Loài (species) | T. niuensis |
Danh pháp hai phần | |
Tectarius niuensis Reid & Geller, 1997[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tectarius (Echininiopsis) niuensis D.G. Reid & Geller, 1997 |
Tectarius niuensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Reid D.G. & Geller J.B. (1997). A new ovoviviparious species of Tectarius (Gastropoda: Littorinidae) from Niue, South Pacific, with a molecular phylogeny of the genus. Journal of Molluscan Studies 63:207-233.. World Register of Marine Species, accessed ngày 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Tectarius niuensis Reid & Geller, 1997. Reid, David G. (2009). Tectarius niuensis Reid & Geller, 1997. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=445514 on 6 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Tectarius niuensis tại Wikispecies