Taveta (bướm đêm)
Giao diện
Taveta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Calpinae |
Chi (genus) | Taveta Fawcett, 1916 |
Taveta là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1][2][3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Taveta eucosmia Hampson, 1926 (Kenya, Madagascar, Malawi)
- Taveta syrnix Fawcett, 1916 (East Africa)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ De Prins, J. & De Prins, W. (2019). “Taveta Fawcett, 1916”. Afromoths. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
- ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Taveta”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
- ^ Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (5 tháng 11 năm 2004). “Taveta Fawcett, 1916”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Taveta (bướm đêm) tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database