Tasmatica
Giao diện
Tasmatica | |
---|---|
Vỏ ốc Tasmatica schoutanica | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Naticidae |
Phân họ (subfamilia) | Naticinae |
Chi (genus) | Tasmatica Finlay & Marwick, 1937 |
Các loài | |
Tasmatica schoutanica (May, 1912) |
Tasmatica, tên tiếng Anh: necklace shell, là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tasmatica modestina Ludbrook, 1958[1]
- Tasmatica schoutanica (tháng 5 năm 1912)[2] - đồng nghĩa: Notocochlis schoutanica diatheca Iredale, 1936
- Tasmatica sticta (Verco, 1909)[3]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ GBIF: Tasmatica modestina
- ^ OBIS: Tasmatica
- ^ “Global Names Index: Tasmatica”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Iredale, T. & McMichael, D.F., 1962, A reference list of the marine Mollusca of New South Wales(p. 57), Mem. Aust. Mus., 11:0-0.
Tư liệu liên quan tới Tasmatica tại Wikimedia Commons