Taranidaphne
Giao diện
Taranidaphne | |
---|---|
Taranidaphne hongkongensis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Taranidaphne Morassi & Bonfitto, 2001 |
Taranidaphne là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Taranidaphne bao gồm:
- Taranidaphne amphitrites (Melvill & Standen, 1903)[2]
- Taranidaphne dufresnei Morassi & Bonfitto, 2001[3]
- Taranidaphne hongkongensis (Sowerby III, 1889)[4]
- Taranidaphne nereidum (Melvill & Standen, 1903)[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Taranidaphne Morassi & Bonfitto, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Taranidaphne amphitrites (Melvill & Standen, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Taranidaphne dufresnei Morassi & Bonfitto, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Taranidaphne hongkongensis (Sowerby III, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Taranidaphne nereidum (Melvill & Standen, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Taranidaphne tại Wikispecies