Bước tới nội dung

Tanno Kenta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tanno Kenta
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tanno Kenta
Ngày sinh 30 tháng 8, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Sendai, Miyagi, Nhật Bản
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Cerezo Osaka
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2001 FC Miyagi Barcelona Junior Youth
2002–2004 Trẻ FC Miyagi Barcelona
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005– Cerezo Osaka 20 (0)
2007V-Varen Nagasaki (mượn) 1 (0)
2011–2013Oita Trinita (mượn) 35 (0)
2014– Cerezo Osaka
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Tanno Kenta (丹野 研太 Tanno Kenta?, sinh ngày 30 tháng 8 năm 1986 ở Miyagi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Cerezo Osaka.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2005 Cerezo Osaka J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2006 0 0 0 0 0 0 0 0
2007 J2 League 0 0 0 0 - 0 0
2007 V-Varen Nagasaki JRL 1 0 3 0 - 4 0
2008 Cerezo Osaka J2 League 0 0 0 0 - 0 0
2009 1 0 0 0 - 1 0
2010 J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2011 Oita Trinita J2 League 6 0 1 0 - - 7 0
2012 4 0 1 0 - - 5 0
2013 J1 League 25 0 0 0 4 0 29 0
2014 Cerezo Osaka 0 0 0 0 0 0 0 0
2015 J2 League 19 0 0 0 - - 19 0
2016
2017 J1 League
Tổng 56 0 5 0 4 0 65 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Tanno Kenta Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 172 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]